Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính diện tích của hình tròn có đường kính bằng 10,2 cm

TRẮC NGHIỆM

  • A. 81,6714 cm2
  • B. 81,67 cm2
  • C. 80,6714 cm2
  • D. 80,67 cm2

Câu 2: Tính chu vi của hình tròn có bán kính là trung bình cộng của 3,5 và 2,7

  • A. 20,12 cm
  • B. 19,468 cm
  • C. 19, 56 cm
  • D. 20,14 cm

Câu 3: Biết TRẮC NGHIỆM là độ dài đường kính của đường tròn. Công thức tính chu vi TRẮC NGHIỆM của đường tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Biết TRẮC NGHIỆM là độ dài bán kính của đường tròn. Công thức tính chu vi TRẮC NGHIỆM của đường tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Với TRẮC NGHIỆM là bán kính của hình tròn. Ta có công thức tính diện tích hình tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Chu vi của hình tròn sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Diện tích của hình tròn sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Tính diện tích của hình tròn có bán kính 2,5 cm

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20,65cm2
  • B. 19,625 cm2
  • C. 20,625 cm2
  • D. 19,65 cm2

Câu 9: Một chiếc bánh sinh nhật hình tròn có diện tích 314 cm2. Bán kính của mặt bánh là:

  • A. 200 cm
  • B. 20 cm
  • C. 10 cm
  • D. 100 cm

Câu 10: Tính nửa chu vi của một hình tròn có độ dài bán kính là 3,5 cm

  • A. 9 cm
  • B. 19,9 cm
  • C. 9,9 cm
  • D. 10,99 cm

Câu 11: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được bao nhiêu vòng?

  • A. 10 vòng
  • B. 100 vòng
  • C. 20 vòng
  • D. 50 vòng

Câu 12: Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng TRẮC NGHIỆM bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?

  • A. 16 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 2 lần

Câu 13: Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 25,12 cm

  • A. 50,4 cm2
  • B. 52,24 cm2
  • C. 50,24 cm2
  • D. 52,4 cm2

Câu 14: Tính bán kính của hình tròn có diện tích bằng 78,5 mm2

  • A. 20 mm
  • B. 10 mm
  • C. 25 mm
  • D. 5 mm

Câu 15: Tính chu vi của hình vẽ dưới đây

TRẮC NGHIỆM

  • A. 36,11 cm
  • B. 35,15 cm
  • C. 33,15 cm
  • D. 36,25 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác