Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 52 Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (P2)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 52 Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là
- A. 14m.
- B. 50m$^{2}$.
C. 225m$^{2}$.
- D. 100cm$^{2}$.
Câu 2: Một hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích của hình vuông đó là
- A. 20cm$^{2}$.
- B. 25cm.
C. 25cm$^{2}$.
- D. 20cm.
Câu 3: Một hình vuông có diện tích bằng 64cm$^{2}$. Độ dài cạnh của hình vuông là
A. 8cm.
- B. 7cm.
- C. 6cm.
- D. 5cm.
Câu 4: Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật
A. Bằng.
- B. Lớn hơn.
- C. Nhỏ hơn.
- D. Không so sánh được.
Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật khi biết chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 3cm
- A. 9cm.
- B. 18cm.
- C. 9cm$^{2}$.
- D. 18cm$^{2}$.
Câu 6: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây
1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4.
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4cm, chiều dài bằng 5cm là
A. 20cm$^{2}$.
- B. 20cm.
- C. 18cm$^{2}$.
- D. 18cm.
Câu 8: Diện tích của hình vuông bên dưới là
A. 64cm$^{2}$.
- B. 56cm$^{2}$.
- B. 46cm$^{2}$.
- D. 72cm$^{2}$.
Câu 9: Diện tích hình chữ nhật ABCD là
- A. 35cm.
B. 35cm$^{2}$.
- C. 24cm.
- D. 24cm$^{2}$.
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5m. Người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh 3m. Tính diện tích còn lại của mảnh đất
- A. 56m$^{2}$.
B. 66m$^{2}$.
- C. 76m$^{2}$.
- D. 86m$^{2}$.
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, diện tích bằng 400cm$^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là
- A. 19cm.
- B. 61cm$^{2}$.
- C. 13cm.
D. 50cm$^{2}$.
Câu 12: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 8cm là
- A.16cm
- B. 26cm$^{2}$.
C. 64cm$^{2}$.
- D. 46cm$^{2}$.
Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 48cm$^{2}$.
- B. 144cm$^{2}$.
- C. 134cm$^{2}$.
- D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 14: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài bằng 20cm là
- A. 10
- B. 100
- C. 10cm$^{2}$.
D. 100cm$^{2}$.
Câu 15: Nhà Mai có một mảnh vườn hình chữ nhật. Chiều dài là 72m, chiều rộng là 5m. Hỏi diện tích mảnh vườn nhà Mai là bao nhiêu?
- A. 360.
- B. 306m$^{2}$.
C. 360m$^{2}$.
- D. 360m.
Câu 16: Một hình vuông có chu vi bằng 40cm. Diện tích của hình vuông đó là
- A. 64cm.
B. 100cm$^{2}$.
- C. 10cm$^{2}$.
- D. 100cm.
Câu 17: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng là
- A. 86cm$^{2}$.
B. 96cm$^{2}$.
- C. 76cm$^{2}$.
- D. 66cm$^{2}$.
Câu 18: Diện tích hình vuông có cạnh bằng 6cm là
A. 36cm$^{2}$.
- B. 37cm$^{2}$.
- C. 26cm$^{2}$.
- D. 27cm$^{2}$.
Câu 19: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 50cm, chiều dài bằng 16cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là
- A. 32cm$^{2}$.
- B. 8cm$^{2}$.
C. 144cm$^{2}$.
- D. 448cm$^{2}$.
Câu 20: Mảnh vườn hình vuông nhà bạn Hoa có chu vi là 28m. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu?
- A. 50m$^{2}$.
B. 49m$^{2}$.
- C. 49m.
- D. 50m.
Bình luận