Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 2: Tọa độ của vecto trong không gian (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 2: Tọa độ của vecto trong không gian (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Với giá trị nào của TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM thẳng hàng.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình hộp TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Độ dài đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Trong không gian cho hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, có TRẮC NGHIỆM, khi đó tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM cho hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính độ dài TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong không gian TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục TRẮC NGHIỆM. Tính tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM. Tọa độ của điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Một sân bóng có kích thước là TRẮC NGHIỆM x TRẮC NGHIỆM và chọn hệ chục TRẮC NGHIỆM như hình vẽ. Giả sử quả bóng đang bay ở chính giữa sân với độ cao là 3m. Hãy xác định tọa độ của quả bóng.

TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho ba vectơ TRẮC NGHIỆM không đồng phẳng. Xét các vectơ TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Ba vectơ TRẮC NGHIỆM đồng phẳng.
  • B. Hai vectơ TRẮC NGHIỆM cùng phương.
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. Ba vectơ TRẮC NGHIỆM đôi một cùng phương.

Câu 12: Mệnh đề nao sau đây sai?

  • A. Ba điểm TRẮC NGHIỆM bất kì thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM là trung điểm TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM với mọi điểm TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là hình bình hành thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là trọng tâm TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho TRẮC NGHIỆM bất kỳ, chọn mệnh đề đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14:Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để các vectơ TRẮC NGHIỆM cùng hướng.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM và các điểm TRẮC NGHIỆM xác định bởi TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để các vectơ TRẮC NGHIỆM đồng phẳng. 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM tạo với nhau một góc TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Tọa độ chân đường phân giác trong góc TRẮC NGHIỆM của tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt mặt phẳng TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM. Tính tỉ số TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Vectơ TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Cho hình chóp TRẮC NGHIỆM. Lấy các điểm TRẮC NGHIỆMlần lượt thuộc các tia TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆMlà các số thay đổi. Để mặt phẳng TRẮC NGHIỆM đi qua trọng tâm của tam giác TRẮC NGHIỆM thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác