Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 2: Tọa độ của vecto trong không gian (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập chương 2: Tọa độ của vecto trong không gian (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho bốn điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là tập hợp tất cả các điểm TRẮC NGHIỆM trong không gian thỏa mãn đẳng thức TRẮC NGHIỆM. Biết rằng TRẮC NGHIỆM là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong không gian tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho bốn điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là điểm nằm trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM sao cho biểu thức TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho bốn điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM tùy ý. Tính độ dài đoạn TRẮC NGHIỆM khi biểu thức TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆM. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM ngược hướng với TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho tứ diện TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM để tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình bình hành.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. (2TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hình lập phương TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Một đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt các đường thẳng TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho hình lăng trụ TRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trọng tâm của tam giác TRẮC NGHIỆM. Vectơ TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM thỏa mãn hệ thức: TRẮC NGHIỆM. Tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM thẳng hàng. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18:Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình thang TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Ba đỉnh TRẮC NGHIỆM. Hình thang có diện tích bằng TRẮC NGHIỆM. Giả sử đỉnh TRẮC NGHIỆMTìm mệnh đề đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả giá trị của TRẮC NGHIỆM để góc giữa TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20:Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆM. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của TRẮC NGHIỆM để góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là góc tù?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác