Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài tập cuối chương V (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều bài tập cuối chương V (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và có một vectơ pháp tuyến TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Phương trình của mặt phẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và song song với TRẮC NGHIỆM là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆMcó một vectơ chỉ phương là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng đi qua TRẮC NGHIỆM và vuông góc với TRẮC NGHIỆM có phương trình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, khoảng cách giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Trong không gian tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt phẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM, sin của góc giữa đường thẳng TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho TRẮC NGHIỆM. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Hỏi trong các vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Trong không gian hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM và đi qua điểm TRẮC NGHIỆM. Phương trình của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, đường thẳng TRẮC NGHIỆM có phương trình tham số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM có phương trình TRẮC NGHIỆM. Tính bán kính TRẮC NGHIỆM của TRẮC NGHIỆM:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 2.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 9.

Câu 13: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM. Tâm của TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Xét điểm TRẮC NGHIỆM thay đổi thuộc TRẮC NGHIỆM, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Giả sử TRẮC NGHIỆM là điểm thuộc TRẮC NGHIỆM sao cho chu vi tam giác TRẮC NGHIỆM nhỏ nhất. Tìm độ dài đoạn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Khi gắn hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM (đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét) vào một sân bay, mặt phẳng TRẮC NGHIỆM trùng với mặt sân bay. Một máy bay ở vị trí TRẮC NGHIỆM sẽ hạ cánh tới vị trí TRẮC NGHIỆM. Góc giữa đường bay (một phần của đường thẳng TRẮC NGHIỆM) và sân bay (một phần của mặt phẳng TRẮC NGHIỆM) bằng bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho mặt cầu TRẮC NGHIỆM và mặt phẳng TRẮC NGHIỆM. Có bao nhiêu đường thẳng TRẮC NGHIỆM nằm trong mặt phẳng TRẮC NGHIỆM, đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và tiếp xúc với mặt cầu TRẮC NGHIỆM:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Vô số.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác