Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 14 Ôn tập chương 3

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 14 Ôn tập chương 3 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. NaF.                             
  • B. CO2.                             
  • C. CH4.                            
  • D. H2O. 

Câu 2: Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử O2, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron theo quy tắc octet?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 3: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết

  • A. cộng hóa trị có cực.                                                
  • B. hydrogen.
  • C. cộng hóa trị không cực.                                         
  • D. ion. 

Câu 4: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

  • A. ion.                                                                          
  • B. cộng hoá trị phân cực.
  • C. hydrogen.                                                               
  • D. cộng hoá trị không phân cực. 

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết

  • A. ion.                                                                          
  • B. hydrogen.
  • C. cộng hóa trị không cực.                                         
  • D. cộng hóa trị có cực.

Câu 6: Cation Y2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d9. Cấu hình electron của nguyên tử Y là?

  • A. 1s22s22p63s23p63d5;
  • B. 1s22s22p63s23p63d104s1;
  • C. 1s22s22p63s23p63d94s2;
  • D. 1s22s22p63s23p63d44s1.

Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. SO2.                             
  • B. CO2.                             
  • C. K2O.                            
  • D. HCl.

Câu 8: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

  • A. NH4Cl.                        
  • B. NH3.                            
  • C. HCl.                             
  • D. H2O. 

Câu 9: Các chất mà phân tử không phân cực là:

  • A. HBr, CO2, CH4.                                                      
  • B. Cl2, CO2, C2H2.           
  • C. NH3, Br2, C2H4.                                                     
  • D. HCl, C2H2, Br2.

Câu 10: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là

  • A. 3.                                  
  • B. 4.                                  
  • C. 5.                                  
  • D. 2. 

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

  • A. kim loại.                       
  • B. cộng hoá trị.                 
  • C. ion.                               
  • D. cho nhận.

Câu 12: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

  • A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
  • C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
  • D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. 

Câu 13: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hydrogen (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxide cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phân tử oxide cao nhất của R không có cực.
  • B. Oxide cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
  • C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
  • D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.

Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là

  • A. X2Y3.                           
  • B. X2Y5.                           
  • C. X3Y2.                           
  • D. X5Y2.

Câu 15: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết

  • A. cộng hóa trị không cực.                                         
  • B. cộng hóa trị phân cực.
  • C. ion.                                                                          
  • D. hydrogen.

Câu 16: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

  • A. O2, H2O, NH3.                                                        
  • B. H2O, HF, H2S.             
  • C. HCl, O3, H2S.                                                         
  • D. HF, Cl2, H2O.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước;
  • B. Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất;
  • C. Liên kết hydrogen được hình thành giữa nguyên tử H và một một kim loại khác;
  • D. Các tương tác van der Waals là tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực được hình thành giữa các phân tử hay nguyên tử.

Câu 18: Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là?

  • A. 1s22s22p63s23p2.
  • B. 1s22s22p63s23p4.
  • C. 1s22s22p63s23p6.
  • D. 1s22s22p63s23p5

Câu 19: Tương tác van der Waals tăng khi

  • A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng.
  • B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm.
  • C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm.
  • D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng.

Câu 20: Trong phân tử hợp chất Y gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxygen và có phân tử khối là 62 amu. Hãy xác định số nhận định đúng dưới đây?

(a) Nguyên tố X là Na.

(b) Số oxi hóa của X trong Y là +1.

(c) Nguyên tử X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

(d) Liên kết hóa học trong phân tử Y là liên kết ion.

(e) Hòa tan Y vào nước được dung dịch base.

  • A. 3.                                  
  • B. 5.                                  
  • C. 2.                                  
  • D. 4.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác