Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 17 Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 17 Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học- sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?

  • A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
  • D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Câu 2: Phản ứng thu nhiệt là gì?

  • A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
  • C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
  • D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng tôi vôi
  • B. Phản ứng đốt than và củi.
  • C. Phản ứng phân hủy đá vôi.
  • D. Phản ứng đốt nhiên liệu.

Câu 4: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra.
  • B. Nhiệt lượng thu vào.
  • C. Biến thiên enthalpy.
  • D. Biến thiên năng lượng.

Câu 5: Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là?

  • A. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K).
  • B. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K).
  • C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K).
  • D. Áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K).

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. ⧍rH > 0 thì phản ứng thu nhiệt.
  • B. ⧍rH < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
  • D. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là phản ứng tỏa nhiệt, các phản ứng thu nhiệt thường xảy ra khi đun nóng.

Câu 7: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?

  • A. $\Delta _{f}H_{298}^{o}$.
  • B. $\Delta  _{f}H$.
  • C. $\Delta _{f}H_{273}^{o}$.
  • D. $\Delta  _{f} H_{1}^{o}$

Câu 8: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?

  • A. kJ.
  • B. kJ/mol.
  • C. mol/kJ.
  • D. J.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng một.
  • D. Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.

Câu 10: Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2
  • B. Đốt cháy than: C + O2 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ CO2
  • C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ 2CO2 + 3H2O
  • D. Nung đá vôi: CaCO3 $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$CaO + CO2

Câu 11: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?

Cu(OH)2(s)$\overset{t^{o}}{\rightarrow}$CuO(s)+H2O(l) $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$=+9,0kJ

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt.
  • D. Không thuộc loại nào.

Câu 12: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

CH4(g)+2O2(g)$\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ CO2(g)+2H2O(g)

biết nhiệt tạo thành $\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$ của CH4(g) là -74,9 kJ/mol, của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol.

  • A. - 74,9 kJ.
  • B. - 965,1 kJ.
  • C. - 890,2 kJ.
  • D. 1040 kJ.

Câu 13: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:

C3H6(g)+H2(g)→C3H8(g)

Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.

  • A. - 126 kJ.
  • B. - 134 kJ.
  • C. - 215 kJ.
  • D. - 206 kJ.

Câu 14: Công thức nào sau đây đúng?

  • A. $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$=∑$\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$(sp)−∑$\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$(cđ).
  • B. $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$=∑$\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$(cđ)−2.∑Δ$\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$(sp)
  • C. $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$=3.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ)
  • D. $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$=∑Eb(cđ)−2∑Eb(sp)

Câu 15: Cho các phát biểu sau

(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Các phát biểu sai

  • A. (1) và (2).
  • B. (1) và (4).
  • C. (2) và (3).
  • D. (3) và (4).

Câu 16: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?

  • A. Chất lỏng.
  • B. Chất rắn.
  • C. Chất khí.
  • D. Cả 3 trạng thái trên. 

Câu 17: Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là

  • A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$.
  • B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$.
  • C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là$\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$.
  • D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là $\Delta {_{r}}H_{298}^{o}$.

Câu 18: Phương trình nhiệt hóa học là

  • A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
  • B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
  • C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm.
  • D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.

Câu 19: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:

C (s) + H2O (g) $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ CO (g) + H2 (g) $\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$. = + 131,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s) $\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ ZnSO4 (aq) + Cu (s) $\Delta {_{f}}H_{298}^{o}$. = −231,04 kJ (2)

Khẳng định đúng là

  • A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 20: Enthalpy tạo thành của một chất (ΔfH) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành

  • A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất.
  • B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất.
  • C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất.
  • D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác