Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 20 Ôn tập chương 6

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 20 Ôn tập chương 6 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phản ứng: 2NO+O$\overset{t^{o}}{\rightarrow}$ 2NO2

Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nào?

  • A. Tăng nồng độ NO lên 2 lần.
  • B. Tăng nồng độ NO nên 4 lần.
  • C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần.
  • D. Tăng nồng độ O2 lên 8 lần.

Câu 2: Nhận định nào dưới đây là đúng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
  • D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. 

Câu 3: Cho các yếu tố sau:

(a) Nồng độ

(b) Nhiệt độ

(c) Chất xúc tác

(d) Áp suất

(e) Khối lượng chất rắn

(f) Diện tích bề mặt chất rắn

Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 4: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào xảy ra nhanh?

  • A. Trung hòa acid - base.
  • B. Sắt bị gỉ.
  • C. Tinh bột lên men rượu.
  • D. Thức ăn bị ôi thiu.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất ban đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian: giây (s), phút (min), giờ (h), ngày (day),…;
  • B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian;
  • C. Lượng chất có thể được biểu diễn bằng số mol, nồng độ mol khối lượng, hoặc thể tích;
  • D. Các phản ứng khác nhau xảy ra với tốc độ khác nhau có phản ứng xảy ra nhanh có phản ứng xảy ra chậm.

Câu 6: Khi nào tốc độ của phản ứng tăng?

  • A. Nồng độ giảm;
  • B. Áp suất tăng;
  • C. Nhiệt độ giảm;
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc giảm.

Câu 7: Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

  • Có thể tính tốc độ phản ứng theo
  • A. Lượng Br2 mất đi trong một đơn vị thời gian;
  • B. Lượng HBr sinh ra trong một đơn vị thời gian;
  • C. Lượng HCOOH mất đi trong một đơn vị thời gian;
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

  • A. Tăng nồng độ HCl
  • B. Đập nhỏ đá vôi
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Tăng nhiệt độ của phản ứng. 

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa là gì?

  • A. Là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học;
  • B. Là năng lượng hút electron của Nguyên trưởng đó khi tạo thành liên kết hóa học;
  • C. Là năng lượng cần thiết để tách ra khỏi trạng thái cơ bản;
  • D. Là năng lượng tối thiểu cần để phá vỡ các liên kết ở các phân tử.

Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?

  • A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày;
  • B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ;
  • C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút;
  • D. Tốc độ phản ứng trung bình. 

Câu 11: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?

  • A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
  • B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
  • C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh;
  • D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.

Câu 12:  Cho phản ứng: 2SO2 + O2 t°⇄⇄t°2SO3

Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng nồng độ của khí SO2 lên 3 lần?

  • A. Tăng 3 lần;
  • B. Giảm 3 lần;
  • C. Tăng 9 lần;
  • D. Giảm 9 lần. 

Câu 13: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là?

  • A. 10-2;
  • B. 10-3;
  • C. 10-4;
  • D. 10-5.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng?

  • A. Nhiệt độ;
  • B. Nồng độ;
  • C. Chất xúc tác;
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. 

Câu 15: Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?

  • A. Nhiệt độ;
  • B. Nồng độ;
  • C. Chất xúc tác;
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 16: Cho phương trình hóa học: X2(k) + Y2 (k) → 2XY(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ;
  • B. Áp suất;
  • C. Nồng độ;
  • D. Chất xúc tác. 

Câu 17: Khi tăng nhiệt độ từ 50oC đến 90oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

  • A. 32;
  • B. 4;
  • C. 8;
  • D. 16.

Câu 18: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của chất X là 0,012 mol/l. Sau 20 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,01 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình là?

  • A. 10-2;
  • B. 10-3;
  • C. 10-4;
  • D. 10-5

Câu 19: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?

  • A. Đập nhỏ hạt;
  • B. Nghiền nhỏ hạt;
  • C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;
  • D. Hòa tan chất rắn trong acid.

Câu 20: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?

  • A. Năng lượng ion hóa;
  • B. Năng lượng liên kết;
  • C. Năng lượng hoạt hóa;
  • D. Năng lượng phá vỡ liên kết.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác