Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 11 Liên kết ion

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài bài 11 Liên kết ion - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành

  • A. phân tử.                       
  • B. ion.                               
  • C. cation.                          
  • D. anion.

Câu 2: Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành

  • A. phân tử.                       
  • B. ion.                               
  • C. cation.                          
  • D. anion.

Câu 3: Khi nguyên tử nhận electron sẽ tạo thành

  • A. phân tử.                       
  • B. ion.                               
  • C. cation.                          
  • D. anion.

Câu 4: Cho dãy các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Số cation trong dãy trên là

  • A.2.                                  
  • B. 3.                                  
  • C. 4.                                  
  • D. 5.

Câu 5: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?

  • A. Al → Al3+ + 2e.                                                      
  • B. Al → Al3+ + 3e.           
  • C. Al + 3e → Al3+.                                                      
  • D. Al + 2e → Al3+

Câu 6: Quá trình tạo thành ion Ca2+ nào sau đây là đúng?

  • A. Ca → Ca2+ + 2e.                                                     
  • B. Ca → Ca2+ + 1e.          
  • C. Ca + 2e → Ca2+.                                                     
  • D. Ca + 1e → Ca2+.

Câu 7: Quá trình tạo thành ion O2- nào sau đây là đúng?

  • A. O → O2- + 2e.                                                         
  • B. O → O2- + 1e.              
  • C. O + 2e → O2-.                                                        
  • D. O + 1e → O2-.

Câu 8: Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng?

  • A. Cl → Cl- + 1e.                                                        
  • B. Cl → Cl- + 1e.              
  • C. Cl + 2e → Cl-.                                                        
  • D. Cl + 1e → Cl-.

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng:

  • A. nhận thêm 1 electron.                                             
  • B. nhường đi 2 electron.
  • C. nhận thêm 2 electron.                                             
  • D. nhường đi 6 electron. 

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố clo có 7 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng:

  • A. nhận thêm 1 electron.                                             
  • B. nhường đi 2 electron.
  • C. nhận thêm 2 electron.                                             
  • D. nhường đi 6 electron.

Câu 11: Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu hướng tạo thành ion:

  • A. Na+, Mg+, Al+.                                                        
  • B. Na+, Mg2+, Al4+.          
  • C. Na2+, Mg2+, Al3+.                                                    
  • D. Na+, Mg2+, Al3+

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ion?

  • A. Ion là phần tử mang điện.
  • B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
  • C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
  • D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

Câu 13: Liên kết ion có bản chất là

  • A. sự dùng chung các electron.
  • B. lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
  • C. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
  • D. lực hút giữa các phân tử.

Câu 14: Liên kết ion thường tạo thành giữa hai nguyên tử

  • A. kim loại điển hình.
  • B.phi kim điển hình.
  • C. kim loại và phi kim.
  • D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. 

Câu 15: Phân tử KCl được hình thành do

  • A. sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl.
  • B.sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl2-.
  • C. sự kết hợp giữa ion K- và ion Cl+.
  • D. sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl-

Câu 16: Phân tử MgO được hình thành do

  • A. sự kết hợp giữa nguyên tử Mg và nguyên tử O.
  • B.sự kết hợp giữa ion Mg+ và ion O2-.
  • C. sự kết hợp giữa ion Mg- và ion O+.
  • D. sự kết hợp giữa ion Mg2+ và ion O2-

Câu 17: Phân tử K2O được hình thành do

  • A. sự kết hợp giữa 2 nguyên tử K và nguyên tử O.
  • B.sự kết hợp giữa 2 ion K+ và ion O2-.
  • C. sự kết hợp giữa 1 ion K+ và ion O2-.
  • D. sự kết hợp giữa 1 ion K2+ và ion O-

Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hợp chất ion?

  • A. Có tính bền, nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B.Có tính dẫn điện và tan nhiều trong nước.
  • C. Có tính dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Chứa các liên kết ion. 

Câu 19: Trong các chất sau, chất nào có chứa liên kết ion ?

  • A. H2O.                            
  • B. Br2.                            
  • C. NH3.                            
  • D. KI.

Câu 20: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?

  • A. HClO.                          
  • B. Cl2.                               
  • C. KCl.                             
  • D. HCl.

Câu 21: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

  • A. NH4Cl.                        
  • B. NH3.                            
  • C. HCl.                             
  • D. H2O.

Câu 22: Chất nào sau đây chứa liên kết ion trong phân tử?

  • A. H2SO4.                         
  • B. NH4NO3.                     
  • C. CH3OH.                      
  • D. HCl.

Câu 23: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất ion?

  • A. KCl.                             
  • B. H2S.                             
  • C. CO2.                            
  • D. Cl2.

Câu 24: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. H2CO3.                        
  • B. Na2O.                           
  • C. NO2.                            
  • D. O3

Câu 25: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. SO2.                             
  • B. CO2.                             
  • C. K2O.                            
  • D. HCl

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác