Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 22 Hydrogen halide. Muối halide

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 22 Hydrogen halide. Muối halide - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số oxi hóa của halogen trong hợp chất hydrogen halide là

  • A. +1.                            
  • B. -1.                             
  • C. 0.                              
  • D. +2. 

Câu 2: Nhận xét nào sau đây về hydrogen chlorua là không đúng?

  • A. Có tính acid.                                               
  • B. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Mùi xốc.                                                      
  • D. Tan tốt trong nước.

Câu 3: Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?

  • A. H2SO4 loãng.
  • B. HCl loãng.
  • C. HF loãng.
  • D. H2SO4 đặc nóng. 

Câu 4: Cho các phản ứng sau:

 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

  • A. 2.                              
  • B. 1.                              
  • C. 4.                              
  • D. 3. 

Câu 5: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

  • A. Al.                            
  • B. Cu.                           
  • C. Zn.                           
  • D. Mg. 

Câu 6: Bình chứa làm bằng chất liệu nào sâu đây có thể đựng được dung dịch acid HF?

  • A. Thủy tinh
  • B. Sắt
  • C. Chất dẻo
  • D. Nhôm

Câu 7: Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?

  • A. NaBr.                         
  • B. AgCl.                         
  • C. AgBr.                         
  • D. HBr.

Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Al

Câu 9: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A. Sodium fluoride.
  • B. Potassium chloride
  • C. Silver fluoride.
  • D. Silver iodide.

Câu 10: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 11: Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp kết tinh.
  • B. Phương pháp chiết.
  • C. Phương pháp dùng nam châm.
  • D. Phương pháp lọc.

 Câu 12: Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) I2 + NaCl

(b) NaBr + H2SO4 (đặc)

(c) NaF + AgNO3

(d) NaCl (rắn) + H2SO(đặc)

(e) KMnO4 + HCl

Số phản ứng hóa học xảy ra là? (Biết các điều kiện có đủ).

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là

  • A. ZnCl2                            
  • B. AlCl3                             
  • C. NaCl                             
  • D. KCl

Câu 14: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?

  • A. HCl > HBr > HI > HF.                                        
  • B. HCl > HBr > HF > HI.
  • C. HI > HBr > HCl > HF.                                        
  • D. HF > HCl > HBr > HI.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Acid HF hòa tan được thủy tinh.

(2) Phương pháp điều chế HF là cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

(3) AgF tan trong nước còn AgBr không tan.

(4) Tính acid của HF mạnh hơn HCl.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • A. 2                                 
  • B. 4                                 
  • C. 3                                 
  • D. 1 

Câu 16: Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là :

  • A. 35,5%.
  • B. 53,5%.
  • C. 55,3%.
  • D. 36,5%.

Câu 17: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

  • A. 9,75.                           
  • B. 8,75.                           
  • C. 7,80.                           
  • D. 6,50. 

Câu 18: Sục khí chlorine dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng chlorine đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là

  • A. 0,1 mol.                            
  • B. 0,05 mol.                          
  • C. 0,02 mol.                          
  • D. 0,01 mol. 

Câu 19: Trộn 200 ml dung dịchKBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là

  • A. 18,8 gam.                         
  • B. 3,4 gam.                           
  • C. 3,76 gam.                         
  • D. 2,38 gam. 

Câu 20: Cho 17 gam AgNO3 phản ứng với dung dịch KX dư (X là halogen) thu được 23,5 gam kết tủa. X là

  • A. Chlorine.                          
  • B. Bromine.                          
  • C. Iodine.                             
  • D. Fluorine.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác