Tắt QC

Trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối bài 19 Tốc độ phản ứng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 19 Tốc độ phản ứng - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

  • A. Tốc độ phản ứng.                                              
  • B. Cân bằng hoá học.
  • C. Phản ứng một chiều.                                          
  • D. Phản ứng thuận nghịch. 

Câu 2: Tốc độ phản ứng là

  • A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
  • B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
  • D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 3: Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
  • C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
  • D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. 

Câu 4: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
  • B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
  • C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
  • D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. 

Câu 5: Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 6: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?

  • A. Nhiệt độ.                      
  • B.  Chất xúc tác.          
  • C. Nồng độ.                   
  • D.  Áp suất.

Câu 7: Khi nhiệt độ tăng lên 10o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng trọn tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
  • B. Tốc độ phản ứng trọn tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
  • C. Tốc độ phản ứng trọn tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC.
  • D. Tốc độ phản ứng trọn tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC. 

Câu 8: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn là

  • A. 1, 4.                              
  • B. 2, 3.                         
  • C. 3.                           
  • D. 1, 2, 3.

Câu 9: Thực hiện phản ứng: 2H2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (k)

Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ H2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là

  • A. 1, 3.                              
  • B. chỉ 3.                       
  • C. 1, 2.                      
  • D. 1, 2, 3.

Câu 10: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?

  • A. Dạng viên nhỏ.                                             
  • B. Dạng bột mịn, khuấy đều.      
  • C. Dạng tấm mỏng.                                           
  • D. Dạng nhôm dây.

Câu 11: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:

  • A. Giảm nhiệt độ                                                  
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
  • C. Tăng lượng chất xúc tác                                  
  • D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng

Câu 12: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau.

  (1) Dùng nồi áp suất                           (3) Chặt nhỏ thịt cá.             

  (2) Cho thêm muối vào.                      (4) Nấu cùng nước lạnh.   

Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là:

  • A. 1, 2, 3.                 
  • B. 1, 3, 4.                      
  • C. 2, 3, 4.                    
  • D. 1, 2, 4.

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

  • A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
  • B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
  • C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
  • D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.

Câu 14: Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ?

  • A. Nhiệt độ.                      
  • B. Nồng độ Z và T.      
  • C. Chất xúc tác.         
  • D. Nồng độ X và Y.

Câu 15: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?

  • A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
  • B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900oC.
  • C. Tăng nồng độ khí carbonic.
  • D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.

Câu 16: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi

  • A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
  • B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
  • C. giảm nhiệt độ của phản ứng.
  • D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.

Câu 17: Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng hóa học lên 50o thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. 2,0.                               
  • B. 2,5.                          
  • C. 3,0.                        
  • D. 4,0.

Câu 18: Cho 5 gam Zinc dạng viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Tốc độ của phản ứng không đổi khi

  • A. thay 5 gam Zinc dạng viên bằng 5 gam Zinc dạng bột.
  • B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
  • C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M.
  • D. đun nóng dung dịch.

Câu 19: Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch acid HCl 3M ở nhiệt độ 30oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng

  • A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt.          
  • B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC.
  • C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt.        
  • D. thay acid HCl 3M thành acid HCl 4M.

Câu 20: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):

(1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M

Kết quả thu được là:

  • A.  (1) nhanh hơn (2).                                            
  • B.  (2) nhanh hơn (1).            
  • C.  như nhau.                                                         
  • D.  không xác định được

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác