Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài bài : Bài tập cuối chương II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài bài tập cuối chương II - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thay * trong số $\overline{23*5}$ bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.

  • A. 7;                    
  • B. 2;                       
  • C. 8;                   
  • D. 5.

Câu 2: Cho các tập hợp: A={11;13;15;17;19;21;23}và B={x∈N|11≤x≤19}. Hãy viết tập hợp M các số lẻ có nhiều phần tử nhất sao cho M⊂A và M⊂B

  • A. M={11;13;15;17;19;21}
  • B. M={11;13;15;17;19}
  • C. M={11;13;15;17;19;21;23}
  • D. M={11;13;15;17}

Câu 3: Tìm ƯC(45;25;105)

  • A.  ƯC(45;25;105)={1;5;15}
  • B.  ƯC(45;25;105)={1;5;3;15}
  • C.  ƯC(45;25;105)={1;5;3}
  • D.  ƯC(45;25;105)={1;5}

Câu 4: Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:

  • A. 2.$3^{2}$.17;
  • B. 2.3.17;
  • C. $2^{2}.3^{2}$.17;
  • D. $2^{2}$.3.17.

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ⋲ BC(18; 30; 15) và x < 100.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2 

Câu 6: Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?

  • A. 1;                    
  • B. 3;                   
  • C. 2;                      
  • D. 4.

Câu 7: Một số tự nhiên a khi chia cho 8 dư 6; chia cho 12 dư 10. Tìm số dư khi chia a cho 24 là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 15 
  • C. 0
  • D. 2

Câu 8: Tìm hai số tự nhiên a, b (a < b). Biết a + b = 20, BCNN(a,b) = 15.

  • A. a = 15; b = 5
  • B. a = 15; b = 25.
  • C. a = 15; b = 20
  • D. a = 5; b = 15

Câu 9: Cho tập hợp A={21;22;23;…;n}. Tìm n biết tổng các phần tử trong tập hợp A bằng 4840

  • A. n=98
  • B. n=100
  • C. n=99
  • D. n=101

Câu 10: Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

  • A. x = 55;              
  • B. x = 67;              
  • C. x = 84.                      
  • D. x = 79;

Câu 8: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 0, 4
  • B. 8,12 
  • C. 4, 8
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 11: Cho P là hợp các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n. Biết tổng các số từ 1 đến n  là số tự nhiên có ba chữ số giống nhau. Hãy xác định số tự nhiên n và tổng các số đó.

  • A. n=36;666
  • B. n=41;888
  • C. n=42;888
  • D. n=37;666

Câu 12: Tìm số tự nhiên x biết $(3x+2)^{3}$=8

  • A. x=1
  • B. x=0
  • C. x=2
  • D. x=3

Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết $(x:5)^{2}$=$4^{17}:4^{15}$

  • A. x=20
  • B. x=13
  • C. x=11 
  • D. x=14

Câu 14: Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.

  • A. 0;                    
  • B. 2;                     
  • C. 1;                     
  • D. 3.

Câu 15: Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.

  • A. 567;                
  • B. 1 267;              
  • C. 11 234 005;               
  • D. 6 559.

Câu 16: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.

  • A. 123 + 50;
  • B. 12 760 – 105;
  • C. 145 300 + 34 + 570;
  • D. 875 – 234 – 120.

Câu 17: Hợp số là gì:

  • A. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
  • B. Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
  • C. Hợp số là số tự nhiên.
  • D. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.

Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”

  • A. nguyên tố.
  • B. lớn nhất.
  • C. nhỏ nhất.
  • D. hợp số.

Câu 19: Tìm x để x ⋮ 5 , x⋮ 7 và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?

  • A. 0;                    
  • B. 1;                      
  • C. 3.                    
  • D.2;

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo