[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1. Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 3. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
A. Điểm G
B. Điểm H
C. Điểm K
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 4. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
Câu 5. Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi
A. một số nguyên âm
B. một số nguyên dương
C. một số nguyên tố
D. một số thập phân
Câu 6. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. cm
B. m
C. kg
D. dm
Câu 7. Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 8. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau:
Hai điểm M, N được gọi là..........của đoạn thẳng MN.
A. đầu
B. mút
C. gốc
D. Đáp án A và B
Câu 9. Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
Câu 10. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì
A. PN + MN = PN
B. MP + MN = PN
C. MP + PN = MN
D. MP - PN = MN
Câu 11. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
A. AB < MN
B. EF < IK
C. AB = PQ
D. AB = EF
Câu 12. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng
A. CD > AB > EF > MN
B. MN < AB = CD < EF
C. MN < EF = AB < CD
D. AB = EF < CD < MN
Câu 13. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?
A. EF, AB, MN, IK, PQ
B. PQ, IK, MN, AB, EF
C. EF, AB, IK, PQ, MN
D. EF, MN, IK, PQ, AB
Câu 14. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A nằm giữa O và I
B. I nằm giữa A và B
C. I nằm giữa O và B
D. O và A nằm khác phía so với I
Câu 15. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 16. Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A nằm giữa P và N
B. B nằm giữa P và N
C. A, B cùng phía so với điểm P
D. A nằm giữa P và B
Câu 17. Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Không điểm nào nằm giữa
Câu 18. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
A. 4cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 14 cm
Câu 19. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. EK > FK
B. EK < FK
C. EK = FK
D. EK > EF
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biế rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.
A. MA = 8cm; MB = 2cm
B. MA = 7cm; MB = 5cm
C. MA = 6cm; MB = 4cm
D. MA = 4cm; MB = 6cm
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận