[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 20 chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 14cm
B. 24cm
- C. 35cm
- D. 12cm
Câu 2: Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:
- A. 16dm
- B. 16cm
C. 8 dm
- D. 8cm
Câu 3: Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm
- A. 44 cm
B. 37 cm
- C. 20 cm
- D. 22 cm
Câu 4: Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào?
A. 20m
- B. 25m
- C. 10m
- D. 5m
Câu 5: Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 16cm, đáy bé bằng 14cm, và chiều cao bằng 9cm.
A. 15$cm^{2}$
- B. 20$cm^{2}$
- C. 18$cm^{2}$
- D. 12$cm^{2}$
Câu 6: Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:
- A. 25 dm
- B. 200 dm
- C. 20 cm
D. 200 cm
Câu 7: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 4cm
- B. 8 cm
- C. 14 cm
D. 7 cm
Câu 8: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
- A. 8 cm
B. 40 cm
- C. 30 cm
- D. 60 cm
Câu 9: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 10cm
B. 8 cm
- C. 5 cm
- D. 15 cm
Câu 10: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 4cm
- B. 8cm
C. 5cm
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
- A. 50 $cm^{2}$
- B. 10 $cm^{2}$
C. 100 $cm^{2}$
- D. 5 $cm^{2}$
Câu 12: Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
- A. 4000 $cm^{2}$
- B. 6000 $cm^{2}$
C. 5000 $cm^{2}$
- D. 3000 $cm^{2}$
Câu 13: Diện tích của một hình thoi là 100 $m^{2}$ và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
- A. 50 dm
- B. 50 m
C. 25 m
- D. 5 dm
Câu 14: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 1 cm và chiều cao là 7 cm. Tính diện tích mảnh bìa đó.
A. 98 $cm^{2}$
- B. 94 $cm^{2}$
- C. 96 $cm^{2}$
- D. 92 $cm^{2}$
Câu 15: Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
- A. 24 $cm^{2}$
B. 40 $cm^{2}$
- C. 66 $cm^{2}$
- D. 187 $cm^{2}$
Câu 16: Có một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy CD = 8cm và chiều cao nối từ đỉnh A xuống cạnh CD dài 5cm. Hỏi diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 20 $cm^{2}$
- B. 60 $cm^{2}$
C. 40 $cm^{2}$
- D. 30 $cm^{2}$
Câu 17: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
- A. 8,2 m2
- B. 4,1 m2
- C. 14,8 m2
D. 16,4 m2
Câu 18: Một hình thang cân có diện tích 200 $m^{2}$ và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:
- A. 2 m
- B. 20 m
- C. 10 m
D. 40 m
Câu 19: Hình thoi có chu vi là bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng
A. 9cm
- B. 4cm
- C. 12cm
- D. Đáp án khác
Câu 20: Hình vuông có diện tích 64 $m^{2}$ . Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 16 m
B. 8 m
- C. 36 cm
- D. 8 cm
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận