Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 6 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 6 lũy thừa với số mũ tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa $3^{12}$

  • A. Cơ số là $3^{12}$.
  • B. Cơ số là 12.
  • C. Cơ số là 3.
  • D. Cơ số là $12^{3}$.

Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $3^{n}$ = 81

  • A. n = 2
  • B. n = 3
  • C. n = 8
  • D.  n = 4

Câu 3: Hãy tìm số tự nhiên x biết $(5−x)^{6}$=$2^{2}.2^{4}$

  • A. x=2
  • B. x= 4
  • C. x=6
  • D. x=3

Câu 4: Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?

  • A. 5.4.
  • B. $5^{5}$.
  • C. $5^{4}$.
  • D. $5^{3}$.

Câu 5: Hãy tìm số tự nhiên x biết 1+$(3+x)^{2}$=82

  • A. x=6
  • B. x=11 
  • C. x=12
  • D. x=5

Câu 6: Ta có $a^{m}:a^{n}$ = $a^{m – n}$ với điều kiện là gì?

  • A. a ≠ 0;
  • B. a ≠ 0 và m ≥ n.
  • C. a ≠ 0 và m > n.
  • D. a ≠ 0 và m < n.

Câu 7: Hãy tìm số tự nhiên x biết: $(7x−11)^{3}$=$2^{5}.5^{2}$+200

  • A. x=7
  • B. x=3
  • C. x=12
  • D. x=9

Câu 8: Số 2.$5^{10}$  có chữ số tận cùng là chữ số nào ?

  • A. 10
  • B. 0
  • C. 5
  • D. 1

Câu 9: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:

  • A. a + n;
  • B. a.n;
  • C. $a^{n}$;
  • D. a – n.

Câu 10: Thực hiện chọn phương án đúng?

  • A. $5^{2}.5^{3}.5^{4}$ = $5^{10} $

  • B. $5^{3} $
.5 = $25^{3} $

  • C. $5^{2}.5^{3}$.25 = $5^{7}$
  • D.  $5^{1}$ = 1

Câu 11: Cách đọc $2^{2}$  nào là sai?

  • A. hai mũ hai;
  • B. hai lũy thừa hai;
  • C. hai nhân hai.
  • D. hai bình phương;

Câu 12: Tìm hai chữ số tận cùng của $99^{99}$

  • A. 01
  • B. 97
  • C. 99
  • D. 27

Câu 13: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:

  • A. $a^{m.n}$;
  • B. $a^{m-n}$;
  • C. $a^{m+n}$;
  • D. $a^{m:n}$.

Câu 14: Hãy chọn phương án đúng?

  • A. a.a.a.a = 4.a  

  • B. $2020^{1}$= 2020
  • C. $2^{3}$ = 6
  • D. $4^{2}$ = 8

Câu 15: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:

  • A. Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.
  • B. Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
  • C. Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.
  • D. Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.

Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết 100−$(7+x)^{2}$=36

  • A. x=13 
  • B. x=1
  • C. x=41
  • D. x=7

Câu 17: Chọn phát biểu đúng.

  • A. $a^{3}$ = a + a + a.
  • B. $a^{3}$  còn được gọi là a lập phương.
  • C. $a^{3}$ = a.3.
  • D. Số mũ của $a^{3}$  là a.

Câu 18: Lập phương của 7 được viết như thế nào?

  • A. $7^{2}$;                    
  • B.7.2 ;                    
  • C. 7.3;                  
  • D. $7^{3}$.

Câu 19: Tìm x∈N, biết $2^{n}+4.2^{n}$=5.$2^{5}$

  • A. n = 2
  • B. n = 5
  • C. n = 4
  • D. n = 3

Câu 20: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3
  • B. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
  • C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3
  • D. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo