Lý thuyết trọng tâm toán 6 kết nối bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 6 kết nối tri thức bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo

1. LŨY THỪA VỚI SỐ TỰ NHIÊN

a. Phép nâng lũy thừa

Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số  bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

$a^{n} = a . a . …. . a (  n \in N*)$

       n thừa số

$a^{n}$ đọc là “ a mũ n” hoặc “ a lũy thừa n”

trong đó : a là cơ số.

                n là số mũ.

=> Phép nâng nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lũy thừa.

VD: $3.3.3= 3^{3}= 27$

* Chú ý: Ta có $a^{1} = a$.

$a^{2}$ cũng được gọi  là bình phương ( hay bình phương của a).

$a^{3}$ cũng được gọi là lập phương (hay lập phương của a).

Ví dụ 1:

a) $3.3.3.3.3 = 3^{5}= 243$

cơ số là 3, số mũ là 5.

b) $11^{2} = 11.11 = 121$.

Luyện tập 1 : HS tự hoàn thành bảng vào vở.

$1^{2} = 1$

$5^{2} = 25$

$8^{2} = 64$

 

$2^{2}= 4$

$6^{2} = 36$

$9^{2} = 81$

 

$3^{2} = 9$

$7^{2} = 49$

$10^{2} = 100$

 

$4^{2} = 16$

   

Vận dụng:

1. Số hạt thóc trong ô thứ 7 là: 

$7.7.7.7.7.7 = 7^{6}$

2. a) $23 197 = 2. 10^{4} + 3. 10^{3} + 1. 10^{2} + 9.10 + 7$

b) $203 184 = 2. 10^{5} + 3. 10^{3}+ 1. 10^{2} + 8.10 + 4$

2. NHÂN VÀ CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ 

a. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

$a^{m} . a^{n} = a^{m+n}$

Ví dụ 2:

$5^{6} . 5^{3} = 5^{6+3} = 5^{9}$

$10^{5} . 10^{4}. 10^{2} = 10^{5+4+2} = 10^{11}$

Luyện tập 2

a. $5^{6} . 5^{3} = 5^{6+3}= 5^{9}$

b. $2^{4} . 2^{5}. 2^{9} = 2^{4+5+9} = 2^{18}$

c. $10^{2} . 10^{4}. 10^{6} . 10^{8} = 10^{2+4+6+8 }= 10^{20}$

b. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia ha lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ số mũ của số chia:

$a^{m} : a^{n} = a^{m-n}$ (  $a\neq 0$, $m \geq  n$)

* Chú ý: 

Người ta quy ước $a^{0} = 1 ( a\neq 0)$

Ví dụ 3: 

$2^{6} : 2^{3} = 2^{6-3} = 2^{3}$

$10^{7}: 10^{4} = 10^{7-4} = 10^{3}$

Luyện tập 3: 

a) $7^{6} : 7^{4} = 7^{2}$

b) $1 091^{100}: 1 091^{100}= 1091^{100-100} = 1091^{0} = 1$

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Tóm tắt kiến thức toán 6 KNTT bài 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên, kiến thức trọng tâm toán 6 kết nối bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, Ôn tập toán 6 kết nối bài Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều