Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài bài 16: Phép nhân số nguyên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 16 phép nhân số nguyên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống lần lượt là với:  (-5).(-4 – [... ]) = (-5).(-4) – (-5).(-14) = [.... ]

  • A. 14 và 50 
  • B. -14 và -50
  • C. 14 và -50
  • D. -14 và -14

Câu 2: Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?

  • A. 84 000 đồng
  • B. 840 000 đồng
  • C. -160 000 đồng
  • D. 1 000 000 đồng

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b = 20

  • A. -4200 
  • B. 2400
  • C. -2400
  • D. 4200

Câu 4: Tính tổng hai tích sau: a = (-2).(-3) và c = (+3).(+2);      

  • A. a + c = 6
  • B. a + c = -12
  • C. a + c = 12
  • D. a + c = -6 

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:  (-125).(-13).(-a), với a = 8

  • A. 12000
  • B. 13000 
  • C. -13000
  • D. -12000

Câu 6: Giá trị của biểu thức (−24).(−7)+7.76 là:

  • A. 216 
  • B. 315
  • C. 700
  • D. 101

Câu 7: Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số lẻ thì:

  • A. là số âm
  • B. là số chẵn
  • C. là số dương
  • D. là số lẻ

Câu 8: Tìm x biết 19−x:(−11)=13

  • A. x=-131
  • B. x=-542 
  • C. x=-66
  • D. x=-41

Câu 9: Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì:

  • A. là số lẻ
  • B. là số dương
  • C. là số chẵn
  • D. là số âm

Câu 10:Tìm x biết  x:5+3=−34

  • A. x=-124
  • B. x= -185
  • C. x=-141
  • D. x=-42

Câu 11: Tìm x biết x:(−12)+4=31

  • A. x=132
  • B. x=-341 
  • C. x= 14
  • D. x=-324

Câu 12: Tích của hai số nguyên âm là số thế nào?

  • A. là số nguyên âm
  • B. là số 0
  • C. là số nguyên dương
  • D. vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương

Câu 13: Giá trị của biểu thức (−11).(−320)+15 là:

  • A. 125
  • B. 532
  • C. 2216 
  • D. 3535

Câu 14: Thực hiện phép tính sau: (-5).4

  • A. 10
  • B. 20
  • C. – 20
  • D. -10                  

Câu 15: Giá trị của biểu thức 14.13−(−35).(−5) là:

  • A. 1
  • B. 5 
  • C. 7
  • D. -62

Câu 16: Phép nhân có tính chất gì:

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
  • C. Tính chất kết hợp
  • D. Cả ba tính chất trên

Câu 17: Tính 63.(-25) + 25.(-23)

  • A. 2150. 
  • B. -2150.
  • C. 1520
  • D. -1520

Câu 18: Tích của một số nguyên a bất kì với số 0 có kết quả là:

  • A. 1
  • B. a
  • C. 0
  • D. $a^{2}$

Câu 19: Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3;

  • A. 1 278
  • B. 639
  • C. -639
  • D. -1 278            

Câu 20: P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.

  • A. P dương, Q âm
  • B. P, Q đều dương
  • C. P, Q đều âm
  • D. P âm, Q dương

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều