Đáp án toán 6 kết nối bài 16: Phép nhân số nguyên

Đáp án bài 16: Phép nhân số nguyên. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 16. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

1. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

Bài 1: Dựa vào phép cộng các số âm, hãy tính tích (-11).3 rồi so sánh kết quả với –(11.3)

Đáp án chuẩn:

-33; -33

=> Bằng nhau

Bài 2: Hãy dự đoán kết quả của các phép nhân 5.(-7) và (-6).8

Đáp án chuẩn: 

-35; -48                                                

Bài 3:

1) Thực hiện các phép nhân sau : a) (-12).12                    b) 137.(-15)

2) Tính nhẩm 5.(-12)

Đáp án chuẩn: 

1) a) -144 

b) - 2 055

2) -60

Bài 4: Sử dụng phép nhân hai số nguyên khác dấu để giải bài toán mở đầu. Để quản lí chi tiêu cá nhân, bạn Cao dùng số nguyên âm để ghi vào sổ tay các khoản chi của mình. Cuối tháng, bạn Cao thấy trong sổ có ba lần ghi – 15 000 đồng. Trong ba lần ấy, bạn Cao đã chi tất cả bao nhiêu tiền? Em có thể giải bài toán trên mà không dùng phép cộng các số âm hay không?

Đáp án chuẩn:

Chi 45 000 đồng.

2. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Bài 1: Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại.

BÀI 16. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

Khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại thì tích cũng đổi dấu.

Bài 2: Dựa vào nhận xét ở HĐ 3, hãy dự đoán kết quả của (-3).(-7)

Đáp án chuẩn:

21

Bài 3: Thực hiện các phép nhân sau:

a) (-12).(-12).

b) (-137).(-15).

Đáp án chuẩn:

a) 144

b) 2 055

Bài 4: Thay mỗi dấu “?” bằng số sao cho số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích các số trong hai ô kề với nó ở hàng dưới (H.3.18)

BÀI 16. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

BÀI 16. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN

Bài 1: Tính a(b + c) và ab + ac khi a = - 2, b = 14, c = - 4.

Đáp án chuẩn:

a(b + c) = - 20

ab + ac = - 20.

Bài 2: 

1a) Tính giá trị của tích P = 3. (- 4). 5. (- 6). 

    b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số?

2. Tính  4. (-39) - 4. (-14).

Đáp án chuẩn:

1.a) 360

   b) Không thay đổi

2. -100

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 3.32: Nhân hai số khác dấu:

a) 24.(-25)                         b) (-15).12

Đáp án chuẩn:

a) -600

b) -180

Bài 3.33: Nhân hai số cùng dấu:

a) (-298).(-4)                             b) (-10).(-135)

Đáp án chuẩn:

a) 1 192                 b) 1 350

Bài 3.34: Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu âm hay dương nếu trong tích đó có:

a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đầu dương?

b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?

Đáp án chuẩn:

a) Dấu âm

b) Dấu dương

Bài 3.35: Tính một cách hợp lí:

a) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019)

b) (-3).(-17) + 3.(120 - 17)

Đáp án chuẩn:

a) 4.(1 930 + 2 019 - 2 019) = 7 720

b) 3.(17 + 120 - 17) = 360

Bài 3.36: Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?

Đáp án chuẩn:

-36 và 36

Bài 3.37: Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:

a) (-8).72 + 8.(-19) - (-8)

b) (-27).1011 -  27.(-12) + 27.(-1)

Đáp án chuẩn:

a) (-8).(72 + 19 - 1) = -720

b) 27.(-1011 + 12 - 1) = -27000

Bài 3.38: Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

BÀI 16. PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN

Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?

Đáp án chuẩn:

Bạn Cường đạt điểm cao nhất.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo