[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 7 thứ tự thực hiện các phép tính - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
- C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Cho biết giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng
- A. 140
- B. 60
C. 40
- D. 80
Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- A. [ ] → ( ) → { }.
- B. { } → [ ] → ( ).
C. ( ) → [ ] → { }.
- D. [ ] → { } → ( ).
Câu 4: Kết quả của phép tính $3^{4}$.6−[131−$(15−9)^{2}$]
- A. 319
- B. 931
C.391
- D. 193
Câu 5: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $2^{4}$.x−$3^{2}$.x=145−255:51
- A. x = 40
- B. x = 30
C. x = 20
- D. x = 80
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < $2^{n}$ $\leq $ 512.
- A. 1;
- B. 2;
C. 4;
- D. 3.
Câu 7: Tìm x biết x+(x+1)+(x+2)+(x+3)+…+(x+2009)=2009.2010
- A. x=155
- B. x=155,5
C. x= 1004,5
- D. x=140
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
- B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
C. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.
- D. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
Câu 9: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655
- A. x=124
B. x=138
- C. x=162
- D. x=111
Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : [(1800 + 600) : 30] = 560 : (315 − 35) là bằng bao nhiêu?
A.x=160
- B. x=180
- C. x=82
- D. x = 40
Câu 11: Tính 14 + 2.$8^{2}$.
- A. 144;
- B. 143;
C. 142;
- D. 145
Câu 12: Kết quả của phép tính 2.$5^{3}$ - 36 : $3^{2}$ + $(19 - 9)^{2}$ là
- A. 364
- B. 436
C. 346
- D. 146
Câu 13: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
- A. x = 8
B. x = 7
- C. x = 9
- D. x = 10
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12) : 4] . $3^{3}$ = $3^{6}$
- A. 3
B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 15: 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
- A. 25.$2^{2}$ – 89.
- B. 60 – [90 – $(42 – 33)^{2}$].
C. 60 – [120 – $(42 – 33)^{2}$].
- D. 8 + 36:3.2.
Câu 16: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A=18{420:6+[150−(68.2−$2^{3}$.5)]}
- A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
- B. Kết quả là số lớn hơn 3000.
C. Kết quả là số lớn hơn 2000.
- D. Kết quả là số lẻ
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 8.($a^{2} + b^{2}$) + 100 tại a = 3, b = 4.
A. 300.
- B. 200.
- C. 400.
- D. 500.
Câu 18: Tìm giá trị của x thỏa mãn: :x = 13.
- A. x = 3;
- B. x = 2;
C. x = 1;
- D. x = 0.
Câu 19: Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:12 + 8.3
= (12 + 8).3 (Bước 1)
= 20.3 (Bước 2)
= 60. (Bước 3)
Bạn Nam sai từ bước nào?
A. Bước 1.
- B. Bước 3.
- C. Bước 2.
- D. Không sai bước nào.
Câu 20: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
- A. 100:(2.{30 − [12 + 7]}).
- B. 100:[2.(30 − {12 + 7})].
C. 100:{2.[30 − (12 + 7)]}.
- D. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận