[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 19 hình chữ nhật hình thoi hình bình hành hình thang cân - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
- A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- B. vuông góc với nhau
- C. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Quốc kì Việt Nam có hình gì?
- A. Hình vuông.
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi.
- D. Hình bình hành.
Câu 3: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
- A. AO = OB
- B. AB = CD; AD = BC
- C. AC = BD
D. OC > OD
Câu 4: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
- A. 1
B. 3
- C. 2
- D. 4
Câu 5: Hãy chọn câu sai.
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
- B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
- D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
- A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
- C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
- D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7: Chọn câu đúng nhất.
- A. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- B. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
- C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Cho hình vẽ sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. ABCD là hình thoi
B. ABCD là hình bình hành
- C. ABCE là hình thang cân
- D. ABCE là hình chữ nhật
Câu 9: Hãy cho biết đâu là công thức tính diện tích hình bình hành?
- A. S = a.c ( a và c: hai cạnh bất kỳ của hình bình hành)
B. S = a.h (a: cạnh đáy, h: chiều cao)
- C. S = a.b (a, b cạnh của hình hình hành)
- D. S = b.h (b: cạnh bất kỳ, h: chiều cao)
Câu 10: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
- A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 11: Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 12: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
- A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
B. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
- C. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
- D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
Câu 13: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.
- A. $\widehat{A}$=$\widehat{C}$
- B. AB // CD
C. AB = CD, BC = AD
- D. BC = AD
Câu 14: Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật?
- A. Hình b) và Hình c).
- B. Hình a) và Hình b).
- C. Hình c) và Hình a).
D. Hình a), Hình b) và Hình c).
Câu 15: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang
- A. 12 cm
- B. 9 cm
C. 11 cm
- D. 10 cm
Câu 16: Hình nào dưới đây là hình bình hành?
- A. Hình 1
- B. Hình 3
- C. Hình 2
- D. Hình 4
Câu 17: Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
- A. 20 $cm^{2}$
- B. 16 $cm^{2}$
C. 18 $cm^{2}$
- D. 22 $cm^{2}$
Câu 18: Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:
- A. MN = NP.
- B. MP = MN.
C. MP = NQ.
- D. PQ = NP.
Câu 19: Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
C. Hình thang cân
- D. Hình thoi
Câu 20: Cái kim trên la bàn có dạng hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
C. Hình thoi
- D. Hình thang cân
Xem toàn bộ: [Kết nối tri thức] Giải toán 6 bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận