Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài : Luyện tập chung trang 27

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài luyện tập chung trang 27 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn đáp án sai . Khi viết $a^{3}$ thì có nghĩa là :

  • A. a lập phương
  • B. lập phương của a
  • C. tích của ba thừa số, mỗi thừa số bằng a
  • D. bình phương của a

Câu 2: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655

  • A. x=124
  • B. x=111
  • C. x=138 
  • D. x=162

Câu 3 : Tìm số tự nhiên x biết : (6x-39):3=201

  • A. x= 34
  • B. x=35
  • C. x=44
  • D. x=45

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết 15x−55=$5^{2}$⋅5

  • A. x=14
  • B. x=65
  • C. x=0 
  • D. x=12

Câu 5 : Luỹ thừa bậc n của a là :

  • A. Tổng của n số hạng bằng nhau, mỗi số hạng bằng a
  • B. Hiệu của số bị trừ a và số trừ n
  • C. Tổng của a và n
  • D. Tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a

Câu 6: Thực hiện phép tính ($6^{3}$+$18^{3}$+$24^{3}$):$6^{3}$ một cách hợp lý ta được:

  • A. 92
  • B. 91
  • C. 215
  • D. 512 

Câu 7 : Cho $a^{n}$ thì :

  • A. a là cơ số
  • B. n là cơ số
  • C. a là số mũ
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 8: Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

  • A. 15 
  • B. 16
  • C. 4
  • D. 10

Câu 9: Tìm kết kết quả phép tính: 15.{32:[6−5+5.(9:3)]}.

  • A. 32
  • B. 35 
  • C. 30
  • D. 33

Câu 10: Tìm x ∈ N, biết: 5.(12 – x) – 20 = 30

  • A. x  = 4
  • B. x  = 1
  • C. x  = 6
  • D. x  = 2 

Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức: 36 - 18 : 6

  • A.3
  • B.2
  • C.4
  • D. 5

Câu 12: Tìm kết quả của phép tính 90−[120−$(15−6)^{2}$]

  • A. 10
  • B. 69 
  • C. 51
  • D. 72

Câu 13 : Tính giá trị của biểu thức: 2.$3^{2}$+24:6.2

  • A.16
  • B.26
  • C.36
  • D. 6

Câu 14: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $4^{3}$.x−$2^{2}$.x=$15^{2}$+15

  • A. 4

  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3

Câu 15 : Tính giá trị của biểu thức: 2.$3^{2}$+24:(6.2)

  • A.10
  • B.2
  • C.20
  • D.15

Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết $(x:9)^{2}$=$4^{45}:4^{43}$

  • A. x=11
  • B. x=36
  • C. x=21 
  • D. x=7

Câu 17 : Khi tính phép tính (6x-10):4=32. An đã làm theo các bước như sau:

Bước 1 : 6x-10=32.4=128

Bước 2: 6x=128+10=138

Bước 3 : x=138:6=23

An đã làm sai bước nào ?

  • A. Bước 1
  • B. Bước 2
  • C. Bước 3
  • D. An không làm sai bước nào

Câu 18: Tìm x ∈ N biết: 80−(4.$5^{2}$−3.$2^{3}$)=$2^{10}$−(x−4).

  • A. x = 1124
  • B. x = 1024
  • C. x = 1022
  • D. x = 1042

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo