Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 17 phép chia hết ước và bội của một số nguyên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  • A. x ⋮ 5
  • B. x chia cho 5 dư 2
  • C. x chia cho 5 dư 1  
  • D. x chia cho 5 dư 3

Câu 2: Thực hiện phép tính: (-132).(-98):11

  • A. 1 616
  • B. 176
  • C. 16 116
  • D. 1 176

Câu 3: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x không chia hết cho 9
  • B. x chia hết cho 9 
  • C. x chia hết cho 4
  • D. x chia hết cho 3

Câu 4: Kết quả của phép tính: [(-9).(-9).(-9) + 93]:810.

  • A. là một số nguyên âm
  • B. 0
  • C. 1
  • D. là một số nguyên dương

Câu 5: Cho tổng A= 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 5

Câu 6: Tìm số nguyên x biết (−12)2.x=56+10.13x

  • A. 3
  • B. 5 
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Ước nguyên dương của 5 là:

  • A.1; 5; 10
  • B.  -1; -5; 1; 5
  • C.  1; 5 
  • D. 0; 1; 5

Câu 8: Tập hợp các ước của -8 là:

  • A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
  • B. A = {0; 1; 2; 4; 8} 
  • C. A = {1; 2; 4; 8}
  • D. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

Câu 9: Tìm số nguyên x, biết: (- 24).x = - 120;                                      

  • A. x = -5
  • B. x = 5
  • C. x = 2
  • D. x = -2

Câu 10: Tìm số nguyên x, biết 25x =100

  • A. 4
  • B. 25 
  • C. 2
  • D. -4

Câu 11: Tìm thương của phép chia sau: 64: (-8);

  • A. 8
  • B. 6
  • C. – 8
  • D. -6                    

Câu 12: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

  • A. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49}
  • B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
  • C.{0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49} 
  • D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}

Câu 13: Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) trong 6 phút đã làm thay đổi nhiệt độ được 120C. Hỏi trung bình trong một phút máy đã làm thay đổi được bao nhiêu độ C?

  • A. -120C
  • B. 60C
  • C. -20C
  • D. 20C

Câu 14: Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)

  • A. x ∈ {-2; 0; 1; 3} 
  • B. x ∈ {-1; 0; 2; 3}
  • C.  x ∈ {-3; 0; 1; 2}
  • D. x ∈ {-3; -2; 0; 1}

Câu 15:   -10 là gì của 2?

  • A. -10 là ước của 2
  • B. -10 là bội của 2
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 16: Tìm số nguyên x biết 3|x + 1| = 9 :

  • A. x = -4 
  • B. x = 2
  • C. Cả A và B
  • D.  Đáp án khác

Câu 17: Tìm tập các ước nguyên của 5

  • A. Ư(5) = {-1; -5}
  • B. Ư(5) = {1; 5}
  • C. Ư(5) = {0; 5; 10; …}
  • D. Ư(5) = {1; -1; 5; -5}

Câu 18: Một tàu lặn thám hiểm đại dương lặn xuống thêm được 12 m trong 3 phút. Hỏi trung bình mỗi phút tàu lặn xuống thêm được bao nhiêu mét?

  • A. 6m
  • B. 3m
  • C. 4m
  • D. 12m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo