Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài : Luyện tập chung trang 95

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài luyện tập chung trang 95 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:

  • A. DE > BF   
  • B.  DE = BF  
  • C. DE < BF
  • D. DE = EB

Câu 2: Người ta xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét dài (mét tới) tường rào tốn 150 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

  • A. 5 850 000 đồng.
  • B. 6 000 000 đồng.
  • C. 6 600 000 đồng
  • D. 6 450 000 đồng.

Câu 3: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?

  • A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • B. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông. 
  • C. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
  • D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.

Câu 4 :  Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

  • A. 792 $m^{2}$
  • B. 1 176 $m^{2}$
  • C. 1 968 $m^{2}$
  • D. 1 878 $m^{2}$

Câu 5: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 14 cm      
  • C.  7 cm 
  • D. 8 cm

Câu 6: Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

  • A. 36cm
  • B. 32cm 
  • C. 38cm
  • D. 34cm

Câu 7: Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. OC > OD
  • B. AB = CD; AD = BC
  • C. AO = OB   
  • D. AC = BD  

Câu 8: Tính diện tích và chu vi hình được tô màu sau:

Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

  • A. 43 $cm^{2}$ và 40 cm.
  • B. 42 $cm^{2}$ và 39 cm.
  • C. 8 $cm^{2}$ và 39 cm.
  • D. 35 $cm^{2}$ và 40 cm.

Câu 9: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

  • A. Diện tích không đổi.
  • B. Diện tích tăng 2 lần.
  • C. Diện tích giảm 2 lần.
  • D. Cả đáp án A, B, C đều sai.

Câu 10: Mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy là 47m, mở rộng mảnh đất bằng cách tăng các cạnh đáy của hình bình hành này thêm 7m thì được mảnh đất hình bình hành mới có diện tích hơn diện tích mảnh đất ban đầu là 189 $m^{2}$. Hãy tính diện tích mảnh đất ban đầu.

  • A. 1369 $m^{2}$
  • B. 1169 $m^{2}$
  • C. 1269 $m^{2}$
  • D. 1069 $m^{2}$

Câu 11: Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

  • A. 480 000 đồng.
  • B. 48 000 000 đồng.
  • C. 4 800 000 đồng.
  • D. 2 400 000 đồng.

Câu 12: Một hình bình hành có cạnh đáy là 71cm. Người ta thu hẹp hình bình hành đó bằng cách giảm các cạnh đáy của hình bình hành đi 19 cm được hình bình hành mới có diện tích nhỏ hơn diện tích hình bình hành ban đầu là 665$cm^{2}$. Tính diện tích hình bình hành ban đầu.

  • A. 3485 $cm^{2}$
  • B. 2485 $cm^{2}$
  • C. 2585 $cm^{2}$
  • D. 3585 $cm^{2}$

Câu 13: Cho hình thoi MPNQ như hình dưới với MN = 8 cm; PQ = 6 cm. Tính diện tích hình thoi MPNQ

  • A. 48 $cm^{2}$
  • B. 48$m^{2}$
  • C. 48cm
  • D. 48m

Câu 14: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

  • A. 8 $cm^{2}$  
  • B. 16 cm
  • C. 8 cm
  • D. 16 $cm^{2}$ 

Câu 15 : Cho hình thoi MPNQ như hình dưới với MN = 8 cm; PQ = 6 cm, MP=5cm. Tính chu vi hình thoi MPNQ

  • A. 20m
  • B. 48m
  • C. 16m
  • D. 24m

Câu 16: Cho hình vuông có đường chéo là 6dm thì diện tích là ?

  • A.18$cm^{2}$ 
  • B. 12$cm^{2}$ 
  • C. 20$cm^{2}$ 
  • D. 24$cm^{2}$ 

Câu 17 : Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96 $cm^{2}$. Một cạnh có độ dài 12 cm. Tính chu vi của mảnh giấy đó.

  • A. 8 cm
  • B. 16cm
  • C. 40cm
  • D. 32cm

Câu 18 :Thầy giáo ra bài toán: Tính chu vi và diện tích một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài 300 dm.
Bạn An thực hiện như sau:
Bước 1: (25 + 300).2 = 650
Bước 2: Chu vi khu vườn 650 m.
Bước 3: 25.300 = 7 500
Bước 4: Diện tích khu vườn .
Thầy giáo bảo bạn An đã làm sai. Em hãy chỉ ra bạn An sai chỗ nào.

  • A. Bước 1
  • B. Bước 2
  • C. Bước 3
  • D. Tất cả các bước

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều