Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2 cách ghi số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết số 27 bằng số La Mã.

  • A. XXVI.
  • B. XXVIII.
  • C. XXVII.
  • D. XXIV.

Câu 2: Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

  • A. 1083
  • B.  1038
  • C. 1308
  • D. 1380 

Câu 3: Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 700.
  • B. 7 000.
  • C. 7 000 000.
  • D. 7.

Câu 4: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

  • A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
  • B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ. 
  • C. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
  • D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 5: Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó .

  • A. 200
  • B. 100
  • C.  192
  • D. 190

Câu 6: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.

  • A. {2;0;0;0}
  • B. {0;2}
  • C. {2}
  • D. {4}

Câu 7: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

  • A. 102;201;210
  • B. 102;120;201;012
  • C. 102;120;201;210
  • D. 120;201;210

Câu 8: Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?

  • A. 20
  • B. 9
  • C. 19
  • D. 11

Câu 9: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.

  • A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24;25;26. 
  • B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23;24;25.
  • C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26;27;28.
  • D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28;29;30.

Câu 10: Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng nghìn.
  • C. Hàng trăm.
  • D. Hàng chục nghìn.

Câu 11:Cho tập hợp A = { x∈N|2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A.  8∈A
  • B.  2∈A
  • C.  Tập hợp A có 6 phần tử 
  • D.  Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Câu 12 : Số La Mã IV biểu diễn cho số tự nhiên:

  • A. 9.
  • B. 5.
  • C. 14.
  • D. 4.

Câu 13: Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 14: Nêu cách đọc số 123 875.

  • A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.
  • B. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
  • C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.
  • D. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm

Câu 15: Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:

  • A. 22; 21 và 19.
  • B. 21; 22 và 19.
  • C. 19; 21 và 22.
  • D. 21; 19 và 22.

Câu 16: Cho số 8 763. Số chục của số này là:

  • A. 6.
  • B. 8 760.
  • C. 63.
  • D. Đáp án khác.

Câu 17: Trong các số sau: 11 191; 280 901; 12 009 020; 9 126 345. Số nào số 9 ở hàng nghìn.

  • A. 11 191.
  • B. 12 009 020.
  • C. 280 901.
  • D. 9 126 345.

Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002 là?

  • A. 2001
  • B. 2002
  • C. 1999 
  • D. 2000

Câu 19: Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?

  • A. 29 603.
  • B. 26 903.
  • C. 23 609.
  • D. 20 603.

Câu 20: Cho số 23 473 872. Số triệu của số này là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 20 000 000
  • D. 23 000 000

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo