Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 3 thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

  • A. m ≥ n;
  • B. m > n;
  • C. m < n;
  • D. m ≤ n.

Câu 2:Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A. 0 không thuộc N*
  • B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
  • C. 8 ∈ N
  • D. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N 

Câu 3: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

  • A. Bất kì trên tia số.
  • B. Bên phải điểm 0.
  • C. Bên phải điểm b.
  • D. Bên trái điểm b.

Câu 4: Nếu a < b và b < c thì:

  • A. a > c
  • B. a < c
  • C. a ≥ c
  • D.a ≤ c

Câu 5:Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng

  • A. {1;2} ⊂ A
  • B. ∅ ⊂ A
  • C. A ⊃ {1;2;5} 
  • D. 1; 3 ⊂ A

Câu 6: Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là kết quả nào sau đây?

  • A. 5890
  • B. 5089
  • C. 9085
  • D. 58095809

Câu 7: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

  • A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
  • B. A = {9}, A có 2 phần tử.
  • C. A = {0}, A có 1 phần tử.
  • D. A = {9}, A có 1 phần tử.

Câu 8: Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?

  • A. B⊂A 
  • B. A⊂B
  • C. B∈A
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 9:Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999  thành một hàng ngang, ta được số 123...999. Tổng các chữ số của số đó là bằng bao nhiêu?

  • A. 6400
  • B. 6500 
  • C. 6300
  • D. 6600

Câu 10: Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000

  • A. XXXIV;XLVII;M
  • B. XXXIV;XLIV;M 
  • C. XXXIIII;XXXXVII;M
  • D. XXXIV;IVVII;M

Câu 11: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:

  • A. 999
  • B. 988
  • C. 987
  • D. 989

Câu 12: Số liền trước và số liền sau của 180 là:

  • A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.
  • B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.
  • C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.
  • D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

  • A. 1 025; 1 026.
  • B. 10 025; 10 026.
  • C. 10 024; 10 025.
  • D. 10 023; 1025.

Câu 14: Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

  • A. x = 120;
  • B. x = 122;
  • C. x = 121;
  • D. Không tồn tại x.

Câu 15: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng

  • A. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7} 
  • B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}
  • C. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}
  • D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}

Câu 16: Tìm số phần tử của các tập hợp sau: A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301} ; B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}

  • A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
  • B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử. 
  • C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
  • D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

  • A. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.
  • B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.
  • C. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.
  • D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.

Câu 18: Kí hiệu nghĩa là gì?

  • A. a nhỏ hơn b.
  • B. a bằng b.
  • C. a nhỏ hơn hoặc bằng b.
  • D. a lớn hơn b.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều