Lý thuyết trọng tâm toán 6 kết nối bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Tổng hợp kiến thức trọng tâm toán 6 kết nối tri thức bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG MỘT BIỂU THỨC
- Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa => Nhân và chia => Cộng và trừ
VD:
- $52 – 8 + 11 = 44 + 11 = 55$
- $60 : 10 × 5 = 30$
- $10 + 2 . 42 = 10 + 2. 16 =10 + 32 = 42$
- Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau:
$( ) \rightarrow [ ] \rightarrow $ { }
VD:
- $(10 + 17) : 9 = 27 : 9 = 3$
- ${15 + 2.[8-(5-3)]} : 9$
= ${15 + 2.[8-2]} : 9$
= ${15 + 2.6} : 9$
= ${15+12} :9$
= $27 : 9 = 3$
?
Bạn Vuông làm đúng theo quy ước. Vì thứ tự thực hiện phép tính là nhân chia trước, cộng trừ sau.
Ví dụ:
a) $8 + 36 : 3 . 2 $
= $8 + 12 . 2 = 8+ 24 = 32$
b) $[ 1 + 2 . ( 5 . 3 – 2^{3})] . 7$
= $[1 + 2. (5 . 3 – 8)] . 7$
= $[1 + 2. (15 – 8)] . 7$
=$ [1 + 2.7]. 7$
= $[1 + 14] . 7 = 15.7 = 105$
Luyện tập 1:
a) $25. 2^{3} – 3^{2} + 125$
= $25 . 8 – 9 + 125$
= $200 - 9 + 125$
= $191 + 125$
= $316$
b) $2 . 3^{2} + 5.( 2+3)$
= $2 . 9 + 5 . 6$
= $18 + 30$
= $48$
Vận dụng:
a) Quãng đường người đó đi được trong 3 giờ đầu là:
$14 \times 3 = 42 (km)$
Quãng đường người đó đi được trong 2 giờ sau là:
$9 \times 2 = 18 (km)$
b) Quãng đường người dó đi được trong 5 giờ là:
$42 + 18 = 60 (km)$
Đáp số: 60km.
* Chú ý:
Trong một biểu thức có thể có chứa chữ. Để tính giá trị của biểu thức đó khi cho giá trị của các chữ, ta thay thế giá trị đã cho vào biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức nhận được.
Luyện tập 2:
a) Biểu thức tính diện tích của HCN ABCD là: $2a^{2}+ a$ (đvdt)
b) $a = 3$
=> $S_{hcnABCD} = 2. 1^{2} + 1 = 2.1 + 1 = 2 + 1 = 3 ( cm^{2})$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận