Giải SBT Toán 11 chân trời Bài 2 Giới hạn của hàm số
Giải chi tiết sách bài tập Toán 11 tập 1 Chân trời bài 2 Giới hạn của hàm số. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bài 1: Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a) $\lim_{x \to -1}(x^{3}-3x)$
b) $\lim_{x\to 2}\sqrt{2x+5}$
c) $\lim_{x\to +\infty}\frac{4-x}{2x+1}$
Trả lời:
a) Giả sử $(x_{n})$ là dãy số bất kì thỏa mãn $x_{n} \neq 0, x_{n} \neq 3$ với mọi n và $limx_{n}=-1$
Ta có $lim(x_{n}^{3}-3x_{n}) = (limx_{n})^{3}-3limx_{n}=(-1)^{3}-3.(-1)=2$
Vậy $\lim_{x \to -1}(x^{3}-3x)=2$
b) Giả sử $(x_{n})$ là dãy số bất kì thoả mãn $x_{n} \geq -\frac{5}{2}$ với mọi n và $limx_{n}=2$
Ta có $lim\sqrt{2x_{n}+5}=\sqrt{2limx_{n}+5}=\sqrt{2.2+5}=3$
Vậy $\lim_{x\to 2}\sqrt{2x+5}=3$
c) Giả sử $(x_{n})$ là dãy số bất kì thoả mãn $x_{n} \neq -\frac{1}{2}$ với mọi n và $limx_{n}=+\infty$
Ta có $lim\frac{4-x_{n}}{2x_{n}+1}=lim\frac{\frac{4}{x_{n}}-1}{2+\frac{1}{x_{n}}}=\frac{lim\frac{4}{x_{n}}-1}{2+lim\frac{1}{x_{n}}}=\frac{0-1}{2+0}=\frac{-1}{2}$
Vậy $\lim_{x\to +\infty}\frac{4-x}{2x+1}=-\frac{1}{2}$
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
a) $\lim_{x\to -3}(8+3x-x^{2})$
b) $\lim_{x\to 2}[(5x-1)(2-4x)]$
c) $\lim_{x\to -2}\frac{x^{2}-x}{(2x+1)^{2}}$
d) $\lim_{x\to -1}\sqrt{10-2x^{2}}$
Trả lời:
a) $\lim_{x\to -3}(8+3x-x^{2})=8+3\lim_{x\to-3}x-(\lim_{x\to -3}x)^{2}=8+3.(-3)-(-3)^{2}=-10$
b) $\lim_{x\to 2}[(5x-1)(2-4x)]=(5\lim_{x\to 2}x-1)(2-4.\lim_{x\to 2}x)=(5.2-1)(2-4.2)=-54$
c) $\lim_{x\to -2}\frac{x^{2}-x}{(2x+1)^{2}}=\frac{\lim_{x\to -2}(x^{2}-4)}{\lim_{x\to -2}(2x+1)^{2}}=\frac{(\lim_{x\to -2}x)^{2}-\lim_{x\to -2}x}{(2\lim_{x\to -2}+1)^{2}}=\frac{(-2)^{2}-(-2)}{[2.(-2)+1]^{2}}=\frac{2}{3}$
d) $\lim_{x\to -1}\sqrt{10-2x^{2}}=\sqrt{10-2.(\lim_{x\to -1}x)^{2}}=\sqrt{10-2.(-1)^{2}}=\sqrt{8}$
Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
a) $\lim_{x\to -2}\frac{x^{2}-4}{x+2}$
b) $\lim_{x\to 1}\frac{x^{3}-1}{1-x}$
c) $\lim_{x\to 3}\frac{x^{2}-4x+3}{x-3}$
d) $\lim_{x\to -2}\frac{2-\sqrt{x+6}}{x+2}$
e) $\lim_{x\to 0}\frac{x}{\sqrt{x+1}-1}$
g) $\lim_{x\to 2}\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}$
Trả lời:
a) $\lim_{x\to -2}\frac{x^{2}-4}{x+2}$
$=\lim_{x\to -2}\frac{(x-2)(x+2)}{x+2}$
$=\lim_{x\to -2}(x-2)=-2-2=-4$
b) $\lim_{x\to 1}\frac{x^{3}-1}{1-x}$
$=\lim_{x\to 1}\frac{(x-1)(x^{2}+x+1)}{1-x}$
$=\lim_{x\to 1}(-x^{2}-x-1)=-1^{2}-1-1=-3$
c) $\lim_{x\to 3}\frac{x^{2}-4x+3}{x-3}$
$=\lim_{x\to 3}\frac{(x-1)(x-3)}{x-3}$
$=\lim_{x\to 3}(x-1)=3-1=2$
d) $\lim_{x\to -2}\frac{2-\sqrt{x+6}}{x+2}$
$=\lim_{x\to -2}\frac{(2-\sqrt{x+6})(2+\sqrt{x+6})}{(x+2)(2+\sqrt{x+6})}$
$=\lim_{x\to -2}\frac{4-x-6}{( x+2)(2+\sqrt{x+6})}$
$=\lim_{x\to -2}\frac{-x-2}{(x+2)(2+\sqrt{x+6})}$
$=\lim_{x\to -2}\frac{-1}{2+\sqrt{x+6}}$
$=\frac{-1}{2+\sqrt{-2+6}}=\frac{-1}{4}$
e) $\lim_{x\to 0}\frac{x}{\sqrt{x+1}-1}$
$=\lim_{x\to 0}\frac{x(\sqrt{x+1}+1)}{(\sqrt{x+1}-1)(\sqrt{x+1}+1)}$
$=\lim_{x\to 0}\frac{x(\sqrt{x+1}+1)}{x}$
$=\lim_{x\to 0}(\sqrt{x+1}+1)=\sqrt{0+1}+1=2$
g) $\lim_{x\to 2}\frac{x^{2}-4x+4}{x^{2}-4}$
$=\lim_{x\to 2}\frac{(x-2)^{2}}{(x+2)(x-2)}$
$=\lim_{x\to 2}\frac{x-2}{x+2}=\frac{0}{4}=0$
Bài 4: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có $\lim_{x\to 4}f(x)=2$ và $\lim_{x\to 4}g(x)=-3$. Tìm các giới hạn sau:
a) $\lim_{x\to 4}[g(x)-3f(x)]$
b) $\lim_{x\to 4}\frac{2f(x).g(x)}{[f(x)+g(x)]^{2}}$
Trả lời:
a) $\lim_{x\to 4}[g(x)-3f(x)]=\lim_{x\to 4}g(x)-3\lim_{x\to 4}f(x)=-3-3.2=-9$
b) $\lim_{x\to 4}\frac{2f(x).g(x)}{[f(x)+g(x)]^{2}}$
$=\frac{\lim_{x\to 4}(2f(x)g(x))}{\lim_{x\to 4}[f(x)+g(x)]^{2}}$
$=\frac{2.\lim_{x\to 4}f(x).lim_{x\to 4}g(x)}{[\lim_{x\to 4}f(x)+\lim_{x\to 4}g(x)]^{2}}$
$=\frac{2.2.(-3)}{[2+(-3)]^{2}}=-12$
Bài 5: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có $\lim_{x\to +\infty}f(x)=3$ và $\lim_{x\to +\infty}[f(x)+2g(x)]=7$
Tìm $\lim_{x\to +\infty}\frac{2f(x)+g(x)}{2f(x)-g(x)}$
Trả lời:
Ta có: $g(x)=\frac{1}{2}([f(x)+2g(x)]-f(x))$
Suy ra $\lim_{x\to +\infty}g(x)=\frac{1}{2}(\lim_{x\to +\infty}[f(x)+2g(x)]-\lim_{x\to +\infty}])=\frac{1}{2}(7-3)=2$
Suy ra $\lim_{x\to +\infty}\frac{2f(x)+g(x)}{2f(x)-g(x)}=\frac{2\lim_{x\to +\infty}f(x)+\lim_{x\to +\infty}g(x)}{2\lim_{x\to +\infty}f(x)-\lim_{x\to +\infty}g(x)}=\frac{2.3+2}{2.3-2}=2$
Bài 6: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}3x+4,x\leq -1\\3-2x^{2},x>1\end{matrix}\right.$
Tìm các giới hạn $\lim_{x\to -1^{+}}f(x),\lim_{x\to -1^{-}}f(x)$ và $\lim_{x\to -1}f(x)$
Trả lời:
$\lim_{x\to -1^{+}}f(x)=\lim_{x\to -1^{+}}(3-2x^{2})=3-2.(-1)^{2}=1$
$\lim_{x\to -1^{-}}f(x)=\lim_{x\to -1^{-}}(3x+4)=3.(-1)+4=1$
$\lim_{x\to -1}f(x)=1$
Bài 7: Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{matrix}2x+1,x\leq -1\\\sqrt{x^{2}+a},x>1\end{matrix}\right.$
Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn $\lim_{x\to 1}f(x)$
Trả lời:
$\lim_{x\to 1^{-}}f(x)=\lim_{x\to 1^{-}}(2x+1)=3$
$\lim_{x\to 1^{+}}f(x)=\lim_{x\to 1^{+}}\sqrt{x^{2}+a}=\sqrt{1+a}$
Để tồn tại $\lim_{x\to 1}f(x)$ thì $\sqrt{1+a}=3$. Suy ra a = 8
Bài 8: Mỗi giới hạn sau có tồn tại không? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó
a) $\lim_{x\to 0}\frac{x^{2}}{|x|}$
b) $\lim_{x\to 2}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|}$
Trả lời:
a) Ta có:
$\lim_{x\to 0^{-}} \frac{x^{2}}{|x|}=\lim_{x\to 0^{-}}\frac{x^{2}}{-x}=\lim_{x\to 0^{-}}\frac{x}{-1}=\lim_{x\to 0^{-}}(-x)=0$
$\lim_{x\to 0^{+}}\frac{x^{2}}{|x|}=\lim_{x\to 0^{+}}\frac{x^{2}}{x}=\lim_{x\to 0^{+}}\frac{x}{1}=\lim_{x\to 0^{+}}x$
Do $\lim_{x\to 0^{-}}\frac{x^{2}}{|x|}=\lim_{x\to 0^{+}}\frac{x^{2}}{|x|}=0$ nên tồn tại giới hạn $\lim_{x\to 0}\frac{x^{2}}{|x|}$ và $\lim_{x\to 0}\frac{x^{2}}{|x|}=0$
b) Ta có:
$\lim_{x\to 2^{+}}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|}=\lim_{x\to 2^{+}}\frac{x^{2}-2x}{x-2}=\lim_{x\to 2^{+}}\frac{x(x-2)}{x-2}=\lim_{x\to 2^{+}}x=2$
$\lim_{x\to 2^{-}}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|}=\lim_{x\to 2^{-}}\frac{x^{2}-2x}{2-x}=\lim_{x\to 2^{-}}\frac{x(x-2)}{2-x}=\lim_{x\to 2^{-}}(-x)=-2$.
Do $\lim_{x\to 2^{+}}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|} \neq \lim_{x\to 2^{-}}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|}$ nên không tồn tại giới hạn $\lim_{x\to 2}\frac{x^{2}-2x}{|x-2|}$.
Bài 9: Tìm các giới hạn sau:
a) $\lim_{x\to +\infty}\frac{x}{x+4}$
b) $\lim_{x\to -\infty}\frac{2x^{2}+1}{(2x+1)^{2}}$
c) $\lim_{x\to -\infty}\frac{3x+1}{\sqrt{x^{2}-2x}}$
d) $\lim_{x\to +\infty}(x-\sqrt{x^{2}+2x})$
Trả lời:
a) $\lim_{x\to +\infty}\frac{x}{x+4}=\lim_{x\to +\infty}\frac{1}{1+\frac{4}{x}}=\frac{1}{1+4.0}=1$
b) $\lim_{x\to -\infty }\frac{2x^{2}+1}{(2x+1)^{2}}=\lim_{x\to -\infty}\frac{2+\frac{1}{x^{2}}}{(2+\frac{1}{x})^{2}}=\frac{2+0}{(2+0)^{2}}=\frac{1}{2}$
c) Với x < 0 thì $\sqrt{x^{2}}=|x|=-x$, nên ta có:
$\lim_{x\to -\infty}\frac{3x+1}{\sqrt{x^{2}-2x}}=\lim_{x\to -\infty}{x(3+\frac{1}{x})}{-x\sqrt{1-\frac{2}{x}}}$
d) $\lim_{x\to +\infty}(x-\sqrt{x^{2}+2x})=\lim_{x\to +\infty}\frac{(x-\sqrt{x^{2}+2x})(x+\sqrt{x^{2}+2x})}{x+\sqrt{x^{2}+2x}}$
$=\lim_{x\to +\infty}\frac{x^{2}-(x^{2}+2x)}{x+\sqrt{x^{2}+2x}}=\lim_{x\to +\infty}\frac{-2x}{x+x\sqrt{1+\frac{2}{x}}}$
$=\lim_{x\to +\infty}\frac{-2}{1+\sqrt{1+\frac{2}{x}}}=\frac{-2}{1+1}=-1$.
Bài 10: Tính các giới hạn sau:
a) $\lim_{x\to -\infty}(x^{3}+2x^{2}-1)$
b) $\lim_{x\to +\infty}\frac{x^{3}+2x^{2}}{3x^{2}+1}$
c) $\lim_{x\to -\infty}\sqrt{x^{2}-2x+3}$
Trả lời:
a) $\lim_{x\to -\infty}(x^{3}+2x^{2}-1)=\lim_{x\to -\infty}[x^{3}(1+\frac{2}{x}-\frac{1}{x^{3}})]$
Ta có $\lim_{x\to -\infty}x^{3}=-\infty$ và $\lim_{x\to -\infty}(1+\frac{2}{x}-\frac{1}{x^{3}})=1+0-0=1$
Suy ra $\lim_{x\to -\infty}(x^{3}+2x^{2}-1)=\lim_{x\to - \infty}[x^{3}(1+\frac{2}{x}-\frac{1}{x^{3}})]=-\infty$
b) $\lim_{x\to +\infty}\frac{x^{3}+2x^{2}}{3x^{2}+1}=\lim_{x\to +\infty}[x.\frac{x^{2}+2x}{3x^{2}+1}]$
Ta có $\lim_{x\to +\infty}x=+\infty$ và $\lim_{x\to +\infty}\frac{x^{2}+2x}{3x^{2}+1}=\lim_{x\to +\infty}\frac{1+\frac{2}{x}}{3+\frac{1}{x^{2}}}=\frac{1}{3}$
Suy ra $\lim_{x\to +\infty}\frac{x^{3}+2x^{2}}{3x^{2}+1}=\lim_{x\to +\infty}[x.\frac{x^{2}+2x}{3x^{2}+1}]=+\infty$
c) $\lim_{x\to -\infty}\sqrt{x^{2}-2x+3}=\lim_{x\to -\infty}\sqrt{x^{2}(1-\frac{2}{x}+\frac{3}{x^{2}})}$
$=\lim_{x\to -\infty}(|x|\sqrt{1-\frac{2}{x}+\frac{3}{x^{2}}})$
Ta có $\lim_{x\to - \infty}|x|=\lim_{x\to -\infty}(-x)=+\infty$ và $\lim_{x\to -\infty} \sqrt{1-\frac{2}{x}+\frac{3}{x^{2}}}=1$
Suy ra $\lim_{x\to -\infty}\sqrt{x^{2}-2x+3}=\lim_{x\to -\infty}(|x|\sqrt{1-\frac{2}{x}+\frac{3}{x^{2}}})=+\infty$.
Bài 11: Tìm giá trị của các tham số a và b, biết rằng:
a) $\lim_{x\to 2}\frac{ax+b}{x-2}$
b) $\lim_{x\to 1}\frac{a\sqrt{x}+b}{x-1}=3$
Trả lời:
a) Do $\lim_{x\to 2}(x-2)=2-2=0$ nên để tồn tại giới hạn hữu hạn $\lim_{x\to 2}\frac{ax+b}{x-2}=5$, trước hết ta phải có $\lim_{x\to 2}(ax+b)=0$ hay 2a + b = 0, suy ra b = ‒2a.
Khi đó, $\lim_{x\to 2}\frac{ax+b}{x-2}=\lim_{x\to 2}\frac{ax-2a}{x-2}=\lim_{x\to 2}{a(x-2)}{x-2}=\lim_{x\to 2}a=a$
Suy ra a = 5 và b = ‒10.
b) Do $\lim_{x\to 1}(x-1)=1-1=0$ nên để tồn tại giới hạn hữu hạn $\lim_{x\to 1}\frac{a\sqrt{x}+b}{x-1}=3$, trước hết ta phải có $\lim_{x\to 1}(a\sqrt{x}+b)=0$ hay a + b = 0, suy ra b = ‒a.
Khi đó, $\lim_{x\to 1}\frac{a\sqrt{x}+b}{x-1}=\lim_{x\to 1}\frac{a\sqrt{x}-a}{x-1} $
$=\lim_{x\to 1}{a(\sqrt{x-1})}{x-1}$
$=\lim_{x\to 1}{a(\sqrt{x}-1)(\sqrt{x}+1)}{(x-1)(\sqrt{x}+1)}$
$=\lim_{x\to 1}\frac{a(x-1)}{(x-1)(\sqrt{x}+1)}=\lim_{x\to 1}\frac{a}{\sqrt{x}+1}=\frac{a}{2}$
Suy ra $\frac{a}{2}=3$ hay a = 6, suy ra b = ‒6.
Bài 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm $M(t;t^{2}),t>0$, nằm trên đường parabol $y=x^{2}$. Đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N. Điểm N dần đến điểm nào khi M dần đến điểm O?
Trả lời:
Trung điểm của đoạn thẳng OM là $I(\frac{t}{2};\frac{t^{2}}{2})$
Đường trung trực của OM nhận $\vec{OM}=(t,t^{2})$ làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm $I(\frac{t}{2};\frac{t^{2}}{2})$ nên có phương trình d: $t(x-\frac{t}{2})+t^{2}(y-\frac{t^{2}}{2})=0$
Thay x = 0 vào phương trình của d, ta nhận được $y=\frac{1}{2}(1+t^{2})$
Suy ra $N(0;\frac{1}{2}(1+t^{2}))$
Điểm M dần đến điểm O khi t dần đến $0^{+}$. Ta có $\lim_{x\to 0^{+}}\frac{1}{2}(1+t^{2})=\frac{1}{2}$.
Suy ra khi điểm dần đến điểm thì điểm dần đến điểm $A(0;\frac{1}{2})$
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận