Đề thi giữa kì 2 toán 8 KNTT: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính ?
Câu 2. Quy đồng mầu số và rút gọn biểu thức
A. x + 3 B. x - 3.
Câu 3. Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là
A. x = 9. B. x = -9.
C. x = 8. D. x = -8.
Câu 4. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là
A. Phương trình 3x + 5 = 0 có nghiệm là .
B. Phương trình 0x - 7 = 0 vô nghiệm.
C. Phương trình 0x + 0 = 0 có tập nghiệm .
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc thì
A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.
B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.
C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.
D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.
Câu 6. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 11cm; 7cm; 8cm.
B. 12dm; 15dm; 18dm.
C. 9m; 12m; 15m.
D. 6m; 7m; 9m.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈ D; x1 > x2, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
B. f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
Câu 8. Cho hàm số f(x) = x3 - 3x – 2. Tính 2.f(3)
A. 16 B. 8 C. 32 D. 64
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức:
- Rút gọn biểu thức A.
- Tính A biết
Câu 2. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
b)
Câu 3. (2,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi và về là 5 giờ 50 phút.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho có đường cao AH, biết AB = 30cm, BH = 18cm; AC = 40cm
a) Tính độ dài AH và chứng minh
b) Chứng minh
Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | D | A | D | B | C | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1,0 | |
0,5
| ||
Câu 2 (1,0 điểm) | a) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 <=>(x - 3)(x + 2) = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3;-2} | 0,5 |
b) |
0,25
0,25 | |
Câu 3. (2,0 điểm) | Gọi chiều dài của quãng đường AB là x(km) (x > 0) Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là (h) Thời gian người đi xe máy đi từ B đến A là (h) Vì người đi xe máy nghỉ tại B 20 phút và tổng thời gian cả đi và về là là 5 giờ 50 phút do đó ta có phương trình Giải PTBN ta được x = 75. Vậy độ dài quãng đường AB là 75 km/h. | 0,25
0,25
0,25 0,25
0,75 0,25 |
Câu 4. (3,0 điểm) | Ghi GT, KL và vẽ hình |
0,5 |
a) Vì vuông tại H, theo định lý Pytago ta có Ta lại có Xét có |
1,5
| |
1 | ||
Câu 5. (0,5 điểm) | 0,25 | |
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT, đề thi Toán 8 giữa kì 2 kết nối tri thức Đề tham khảo số 4
Bình luận