Đề thi giữa kì 2 toán 8 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
A. x + 1. B. 2. C. 5 – x. D. 2(x + 1).
Câu 2. Thực hiện phép tính
A. 1. B. 2. C. x - y. D. 1 - y.
Câu 3. Phương trình x - 3 = -x + 2có tập nghiệm là
C. S = {1}. D. S = {-1}.
Câu 4. Tìm m để phương trình (m2 - 4)x = m(m + 2) có tập nghiệm là
A. m = 2. B. m = -2 .
C. m = 0. D.
Câu 5. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là
A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm.
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm.
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm.
Câu 6. Cho hình vẽ. Tính x
A. x = 15cm.
B. x = 25cm.
C. x = 20cm.
D. x = 26cm.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈ D; x1 > x2, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
B. f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
Câu 8. Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x – 2. Tính f(3) – 2f(2)
A. 34 B. 17 C. 20 D. 0
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức:
- Rút gọn biểu thức A.
- Tính Q = x2 - 7x + 2024 biết x thỏa mãn
Câu 2. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 6x - 3 = 8x + 9
b)
Câu 3. (2,0 điểm). Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b) Tính BC, AH.
Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | B | B | C | D | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1,0 | |
b) Với Thay vào Q ta được: Q = 2024 Vậy Q = 2024 khi |
0,5
| |
Câu 2 (1,0 điểm) | a) | 0,5 |
b) |
0,25
0,5 | |
Câu 3. (2,0 điểm) | Đổi Gọi độ dài quãng đường AB là x (km, x > 0) Thời gian ô tô dự định đi qđ AB với v = 35km/h là Thời gian ô tô đi nửa qđ đầu là Nửa qđ sau ô tô tăng V thêm 5km/h nên V là 35+5=40(km/h) Nên thời gian đi nửa qđ sau là Do ô tô bị dừng và đến B đúng giờ nên ta có PT: Vậy quãng đường AB là 140km | 0,25
0,25
0,25
0,25
0,75 0,25 |
Câu 4. (3,0 điểm) | Ghi GT, KL và vẽ hình GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ^ BC), AB = 6cm; AC = 8cm.
KL a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b) Tính BC, AH, BH |
0,5 |
a) Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) |
1,0
| |
b) Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 => BC = Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: Hay Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm |
1,5 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | 0,25 | |
0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT, đề thi Toán 8 giữa kì 2 kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Bình luận