Đề thi giữa kì 2 toán 8 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Biến đổi biểu thức thành biểu thức đại số
Câu 2. Thực hiện phép tính ?
A. 1. B. 2.
C. xy. D. x + 2y.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
A. x = 0. B. x = 3.
C. x = 4. D. x = -4.
Câu 4. Điều kiện để phương trình m(x - m + 3) = m(x - 2) + 6 vô nghiệm là
A. m = 2 hoặc m = 3.
B. .
C. hoặc m = 3.
D. m = 2 hoặc .
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai.
Câu 6. Cho hình vẽ. Tính x
A. x = 5cm.
B. x = 8cm.
C. x = 10cm.
D. x = 11cm.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈D; x1 < x2, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
B. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
Câu 8. Cho hàm số y = (3+2)x - – 1. Tìm x để y = 0
A. x = 1 B. x = + 1 C. x = D. x = - 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức:
- Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
- Rút gọn biểu thức A.
- Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2023
Câu 2. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) x + 4x - 15 = 0.
b)
Câu 3. (2,0 điểm). Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50km. Sau đó 1 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ tỉnh A đến tỉnh B sớm hơn 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 vận tốc xe đạp.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 5,4cm, AC = 7,2cm.
a) Tính BC.
b) Từ trung điểm M của BC, vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt đường thẳng AC tại H và cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh DEMB ~ DCAB.
c) Tính EB và EM.
Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | B | C | B | B | A | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10 0 Suy ra x 2 |
0,25 |
b) A |
0,5
0,25 | |
c) Thay x = -2024 vào A ta có |
0,5
| |
Câu 2 (1,0 điểm) | a) x + 4x - 15 = 0 <=> 5x = 15 <=> x = 3 | 0,5 |
0,25 0,25 | ||
Câu 3. (2,0 điểm) | Gọi vận tốc của người đi xe đạp là x (km/h) (x>0) Vận tốc người đi xe máy là: km/h Thời gian người đi xe đạp đi là:h Thời gian người đi xe máy đi là: h Do xe máy đi sau 1h30' và đến sớm hơn 1h nên ta có phương trình Giải phương trình ta được x = 12 (tmđk) Vậy vận tốc người đi xe đạp là 12km/h. | 0,25 0,25
0,25
0,25
0,75
0,25 |
Câu 4. (3,0 điểm) | 0,5 | |
a) Xét tam giác ABC vuông tại A có: (ĐL Pytago) |
0,75
| |
b) Xét tam giác EMB và tam giác CAB có: góc B chung (g.g) |
1,0 | |
c) | 0,75 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | 0,25 | |
<=> x - 23 = 0 <=> x = 23. Tập nghiệm S = {23} | 0,25 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Toán 8 kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Toán 8 KNTT, đề thi Toán 8 giữa kì 2 kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Bình luận