Đề thi cuối kì 2 toán 8 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân thức xác định khi?
A. B ≠ 0. B. B ≥ 0. C. B ≤ 0. D. A = 0.
Câu 2. Xe thứ nhất chở x người, xe thứ hai chở số người ít hơn xe thứ nhất là 8 người. Số người xe thứ hai chở tính theo x là
A. x – 8. B. x + 8. C. 8x. D. 8 : x.
Câu 3. Công thức nào sau đây không phải là hàm số?
A. y = x - 1. B.
C. |y| = 5x. D.
Câu 4. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 51, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
A. M = {1, 3, 5, …, 49, 51}.
B. M = {2, 3, 4, …, 51, 52}.
C. M = {1, 2, 3, …, 50}.
D. M = {1, 2, 3, …, 51, 52}.
Câu 5. Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là
A. Có hai cạnh huyền bằng nhau.
B. B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau.
C. Có hai góc nhọn bằng nhau.
D. không cần điều kiện gì.
Câu 6. Cặp hình H và H’ được gọi là
A. Hình đồng dạng phối cảnh.
B. Hình giống nhau.
C. Hình sao chép.
D. Hình to hình bé.
Câu 7. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác cân.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau
(I)
với tỉ số đồng dạng
.
(II)
với tỉ số đồng dạng k2 = 1.
(III)
với tỉ số đồng dạng
.
Chọn câu đúng.
A. (I) đúng, (II) và (III) sai.
B. (I) và (II) đúng, (III) sai.
C. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Cho các biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi |x + 2| = 1.
Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số : y = f(x) = – 2x + 3
a) Tính .
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 3. (1,5 điểm). Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4. (1 điểm) Gieo một con xúc xắc cân đối. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc khác 6"
b) B: "Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bé hơn 3"
Câu 5. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh DABC DHBA
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 6. (0,5 điểm). Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | A | C | D | C | A | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) Với |
0,25 0,25 |
b) Ta có: Ta thấy x = -3 thỏa mãn điều kiện ![]() |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1,0 điểm) | ![]() | 0,25 0,25 |
b) Xác định được A(0; 3) và B(1,5; 0) Vẽ đúng đồ thị hàm số y = – 2x + 3 ![]() |
0,25 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) Vận tốc từ B dến A : 42 km/h Thời gian từ A đến B là : Thời gian từ B đến A là : Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình được: x = 105 (TM) Quãng đường AB là 105 km | 0,25 0,25
0,25
0,5
0,25 |
Câu 4. (1 điểm) | Có 6 kết quả có thể, đó là 1; 2; 3; 4; 5; 6. Các kết quả có thể này là đồng khả năng a) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 1; 2; 3; 4; 5. Vậy P(A)= | 0,5 |
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 1; 2 Vậy P(B)= | 0,5 | |
Câu 5. (2,5 điểm) | ![]() | 0,5 |
a) vì |
0,75 | |
b) Ta có: BC2 =AB2 + AC2 BC2 = 100 BC = 10 (cm) Vì hay | 0,75 | |
Ta có:
Vậy |
0,5
| |
Câu 6. (0,5 điểm) | Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: V = S.h = | 0,5 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Toán 8 KNTT, đề thi Toán 8 cuối kì 2 kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Bình luận