Câu hỏi tự luận Toán 9 Cánh diều bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tìm số điểm chung của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi trường hợp sau:

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

 

Câu 2: Cho hai đường tròn phân biệt (O; R) và (O’; R’) với R ≥ R’. Hãy so sánh OO’ với R + R’ và R – R’ trong mỗi trường hợp sau:

Trường hợp 1: (O; R) và (O’; R’) không có điểm chung (Hình 1).

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Hình 1

Trường hợp 2: (O; R) và (O’; R’) chỉ có một điểm chung (Hình 2).

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Hình 2

Câu 3: Cho hai đường tròn (O; 11,5 cm) và (O’; 6,5 cm). Biết rằng OO’ = 4 cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.

Câu 4: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và (J; R’) trong mỗi trường hợp sau:

a) IJ = 5; R = 3; R’ = 2                                      b) IJ = 4; R = 11; R’ = 7

c) IJ = 6; R = 9; R’ = 4                                      d) IJ = 10; R = 4; R’ = 1.

Câu 5: Cho đường tròn (I) có các dây cung AB, CD, EF. Cho biết AB và CD đi qua tâm I, EF không đi qua I (Hình vẽ). Hãy so sánh độ dài AB, CD, EF.

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho tam giác 2. THÔNG HIỂU (5 câu) vuông ở 2. THÔNG HIỂU (5 câu) 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

a) Chứng minh ba điểm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) cùng thuộc một đường tròn. 

b) Tính bán kính của đường tròn đó.

Câu 2Cho hình chữ nhật 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu)

a) Chứng minh bốn điểm 2. THÔNG HIỂU (5 câu)cùng nằm trên một đường tròn. 

b) Tính bán kính đường tròn đó.

Câu 3: Cho đường tròn tâm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (5 câu) và hai dây 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu). Cho biết 2. THÔNG HIỂU (5 câu) hãy tính khoảng cách từ 2. THÔNG HIỂU (5 câu) đến dây2. THÔNG HIỂU (5 câu) và dây 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 4: Quan sát hình vẽ bên dưới.

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

a) So sánh MN và OM + ON.

b) So sánh MN và AB.

Câu 5: Cho đường tròn 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu) cắt nhau tại 2. THÔNG HIỂU (5 câu). Chứng minh 2. THÔNG HIỂU (5 câu) là đường trung trực của 2. THÔNG HIỂU (5 câu).

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu) có các dây 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) nằm trong góc 3. VẬN DỤNG (5 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (5 câu) là trung điểm của 3. VẬN DỤNG (5 câu). Khoảng cách từ điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) đến 3. VẬN DỤNG (5 câu) bằng 8cm

a) Chứng minh tam giác 3. VẬN DỤNG (5 câu) cân

b) Tính bán kính của 3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 2: Cho đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu), 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) di động trên đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu) thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (5 câu). Vẽ

3. VẬN DỤNG (5 câu)

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (5 câu) là trung điểm của 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Tính 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) theo 3. VẬN DỤNG (5 câu)

c) Tia 3. VẬN DỤNG (5 câu) cắt đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu) tại 3. VẬN DỤNG (5 câu). Tứ giác 3. VẬN DỤNG (5 câu) là hình gì? Vì sao

Câu 3: Cho tam giác ABC (3. VẬN DỤNG (5 câu)) có hai đường cao 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) cắt nhau tại trực tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu). Lấy 3. VẬN DỤNG (5 câu) là trung điểm của 3. VẬN DỤNG (5 câu)

a) Gọi 3. VẬN DỤNG (5 câu) là điểm đối xứng của 3. VẬN DỤNG (5 câu) qua 3. VẬN DỤNG (5 câu). Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (5 câu) là hình bình hành

b)  Xác định tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu) của đường tròn qua các điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu)

c)  Chứng minh: 3. VẬN DỤNG (5 câu)

d)  Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 4: Cho đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu), đường kính 3. VẬN DỤNG (5 câu). Dây 3. VẬN DỤNG (5 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (5 câu) tại 3. VẬN DỤNG (5 câu), biết 3. VẬN DỤNG (5 câu). 3. VẬN DỤNG (5 câu). Hãy tính :

a) Khoảng cách từ 3. VẬN DỤNG (5 câu) đến 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Bán kính của 3. VẬN DỤNG (5 câu) 

Câu 5:Cho nửa đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu) đường kính 3. VẬN DỤNG (5 câu) và một dây cung 3. VẬN DỤNG (5 câu). Kẻ 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) vuông góc với 3. VẬN DỤNG (5 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu). Chứng minh:

a) 3. VẬN DỤNG (5 câu) 

b) 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) đều ở ngoài 3. VẬN DỤNG (5 câu)

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Các điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) thuộc 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 2: Cho nửa đường tròn tâm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) đường kính 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Trên đoạn thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lấy điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và trên đoạn thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lấy điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Từ 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là trung điểm của 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Chứng minh rằng: 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 cánh diều bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối, Bài tập Ôn tập Toán 9 cánh diều bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CD bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối

Bình luận

Giải bài tập những môn khác