Giải câu 9 bài ôn tập chương 4: Giới hạn

Câu 9: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm

B. Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \(\lim u_n= + ∞\)

C. Nếu \(\lim u_n= + ∞\) và  \(\lim v_n= + ∞\) thì \(\lim (u_n– v_n) = 0\)

D. Nếu \(u_n= a^n\) và \(-1< a < 0\) thì \(\lim u_n=0\)


  • Câu A sai

“Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn giảm” là mệnh đề sai.

Ví dụ dãy số: \({u_n} = {{{{(-1)}^n}} \over n}\)có \(\lim {{{{( - 1)}^n}} \over n} = 0\)

Ta có: \({u_1} =  - 1 < {u_2} = {1 \over 2},{u_2} = {1 \over 2} > {u_3} =  - {1 \over 3}\) nên dãy không tăng cũng không giảm.

  • Câu B sai

“Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \(\lim(u_n) = + ∞\)” là mệnh đề sai

Ví dụ dãy số \((u_n)\) với \({u_n} = 1 - {1 \over n}\)

Xét \({u_{n + 1}} - {u_n} = (1 - {1 \over {n + 1}}) - (1 - {1 \over n}) = {1 \over n} - {1 \over {n + 1}} = {1 \over {n(n + 1)}} > 0\)nên \((u_n)\) là dãy số tăng. \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = \lim (1 - {1 \over n}) = 1\)

  • Câu C sai

Ví dụ hai dãy số \({u_n} = {{{n^2}} \over {n + 2}},{v_n} = n + 1\)

    • \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = \lim {{{n^2}} \over {n + 2}} = \lim {{{n^2}} \over {{n^2}({1 \over n} + {1 \over {{n^2}}})}} = \lim {1 \over {{1 \over n} + {2 \over {n2}}}} =  + \infty \)
    • \(\lim {v_n} = \lim (n + 1) =  + \infty \)
    • \( \lim ({u_n} - {v_n}) = \lim \left[ {{{{n^2}} \over {n + 2}} - (n + 1)} \right] = \lim {{ - 3n - 2} \over {n + 2}}\)

\(=\lim {{n( - 3 - {2 \over n})} \over {n(1 + {2 \over n})}} = \lim {{ - 3 - {2 \over n}} \over {1 + {2 \over n}}} = - 3 \ne 0\)

  • Câu D đúng vì \(\lim q^n= 0\) khi \(|q| <1\).

Do đó: \(-1 < a < 0\) thì \(\lim q^n= 0\)

Vậy chọn đáp án D.


Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập chương 4 (P2)
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải câu 9 trang 143 sgk toán đại số và giải tích 11, giải bài tập 9 trang 143 toán đại số và giải tích 11, toán đại số và giải tích 11 câu 9 trang 143, câu 9 bài ôn tập chương 4 giới hạn sgk toán đại số và giải tích 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác