Giải bài 9 trang 14 SBT Toán 8 tập 1 CTST

Bài 9 trang 14 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức.

a) $(a + *)^{2} = a^{2} + 4ab + 4b^{2}$;

b) $(x – *)^{2} = x^{2} – 8ax + 16a^{2}$;

c) $(* – 5y)^{2} = 0,16x^{2} – * + 25y^{2}$;

d) $(3x – 0,5y)^{2} = 9x^{2} + 0,25y^{2} + *.$


a) Ta có: $a^{2} + 4ab + 4b^{2} = a^{2} + 2.a.2b + (2b)^{2}$

$= (a + 2b)^{2}$.

Vậy dấu * thay bằng 2b.

b) $x^{2} – 8ax + 16a^{2} = x^{2} ‒ 2.x.4a + (4a)^{2}$

$= (x ‒ 4a)^{2}$.

Vậy dấu * thay bằng 4a.

c) $0,16x^{2} = (0,4x)^{2}; 25y^{2} = (5y^{2})$

$(0,4x ‒ 5y)^{2} = (0,4x)^{2} ‒ 2.0,4x.5y + (5y^{2}) $

$= 0,16x^{2} ‒ 4xy + 25y^{2}$

Vậy các dấu * thay lần lượt bằng 0,4x và 4xy.

d)$ (3x – 0,5y)^{2} = (3x)^{2} ‒ 2.3x.0,5y + (0,5y)^{2}$

$= 9x^{2} ‒ 3xy + 0,25y^{2}$

Vậy dấu * thay bằng ‒3xy .


Bình luận

Giải bài tập những môn khác