Giải bài 4 trang 14 SBT Toán 8 tập 1 CTST

Bài 4 trang 14 SBT Toán 8 tập 1 CTST: Tính giá trị của biểu thức:

a) $P = (x – 10)^{2} – x(x + 80) $tại $x = 0,87$;

b) $Q = 4a^{2} + 8ab + 4b^{2} $tại $a = 65$ và $b = 35;$

c) $R = x^{3} − 3x^{2} + 3x − 1$ tại$ x = 101$.


a) $P = (x – 10)^{2} – x(x + 80)$

$= x^{2} ‒ 2.x.10 + 10^{2} ‒ x^{2} ‒ 80x$

=$ x^{2} ‒ 20x + 100 ‒ x^{2} ‒ 80x$

=$ (x^{2} ‒ x^{2})+ (‒20x ‒ 80x) + 100$

=$ ‒ 100x + 100 = 100(1 ‒ x).$

Với$ x = 0,87$ ta có:

$P = 100(1 ‒ 0,87) = 100.0,13 = 13$.

b) $Q = 4a^{2} + 8ab + 4b^{2} $

$= (2a)^{2} + 2.2a.2b + (2b)^{2} = (2a + 2b){2}$

Với $a = 65$ và$ b = 35 $ta có:

$Q = (2.65 + 2.35)^{2} = 200^{2} = 40000$.

c)$ R = x^{3} − 3x^{2} + 3x − 1 = (x ‒ 1)^{3}$

Với$ x = 101$ ta có:

$R = (101 ‒ 1)^{3} = 100^{3} = 1000000$.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác