Bài tập dạng các phép đo

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Chủ đề 1: Các phép đo

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống

40 kg = ........g = ..........yến = ...........tạ = ..............tấn

300 m = ..........km

0,15 km = ..............m

20 $^{o}C$ = .................$^{o}F$

1 giờ 35 phút =.......... phút = ..............giây

570 giây = ...........phút ..... giây

Bài tập 2: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 750 g. Con số này có ý nghĩa gì?

Bài tập 3: Các sản phẩm sau đây thường được bán theo đơn vị nào?

Vải may quần áo; nước khoáng; thóc; dầu ăn; sữa; thịt lợn


Bài tập 1: 

40 kg = 40 000 g = 4 yến = 0,4 tạ = 0,04 tấn

300 m = 0,3 km

0,15 km = 150 m

20 $^{o}C$ = 68 $^{o}F$

1 giờ 35 phút = 95 phút = 570 giây

570 giây = 9 phút 30 giây

Bài tập 2: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 750 g. Con số này chỉ: Khối lượng bánh trong hộp.

Bài tập 3: 

Vải may quần áo: m, dm

Nước khoáng: l, ml

Thóc: tạ, tấn, kg

Dầu ăn: l, ml

Sữa: l, ml

Thịt lợn: g, kg


Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo