Đề cương ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 2

Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 6 bộ sách Kết nối tri thức là tài liệu giúp các em ôn tập củng cố lại toàn bộ kiến thức của môn Tin học 6. Tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập các câu hỏi tổng hợp để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo đề cương chi tiết.

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

Chủ đềNội dungKiến thức cần nhớ
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

 

An toàn thông tin trên internet

 

Tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet:

  • Thông tin cá nhân bị đánh cắp.
  • Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
  • Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe doạ, bắt nạt trên mạng.
  • Tiếp nhận thông tin không chính xác.
  • Nghiện Internet, trò chơi trên mạng.

Bảo vệ thông tin cá nhân:

  • Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
  • Đặt mật khẩu mạnh, bảo vệ mật khẩu.
  • Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.
  • Tránh dùng mạng cộng đồng.
  • Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và các tệp đính kèm gửi từ những người không quen; không kết bạn nhắn tin với người lạ.

Chia sẻ thông tin an toàn

  • Không chia sẻ những thông tin cá nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên Internet.
  • Không lan truyền tin giả làm tổn thương đến người khác.
Ứng dụng tin học

 

 

 

 

 

Sơ đồ tư duyĐịnh nghĩa: Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan, bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

Cách tạo sơ đồ tư duy:

  • Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.
  • Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.
  • Phát triền thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.
  • Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.
Định dạng văn bản

Chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản:

  • Tạo và định dạng văn bản.
  • Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
  • Lưu trữ văn bản.
  • In văn bản.
  • Xem lại và theo dõi sự thay đổi của tài liệu.
  • Lưu trữ tài liệu trên đám mây để có thể đồng bộ và lấy tài liệu từ máy tính, điện thoại di động hay máy tính bảng.
  • Làm việc cộng tác với người khác trên cùng một tài liệu mọi lúc mọi nơi.

Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong thẻ Home, ở nhóm lệnh Paragraph:

  • Căn thẳng lề trái
  • Căn thẳng lề phải
  • Căn giữa
  • Căn thẳng hai lề
  • Tăng/giảm khoảng cách thụt lề trái
  • Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, giữa các đoạn.

Các yêu cầu cơ bản khi trình trang văn bản bao gồm:

  • Chọn hướng trang (Orientation): Trang đứng (Portrait) hay trang nằm ngang (Landscape).
  • Đặt lề trang (Margins): Lề trái (Left), lề phải Right), lề trên (Top), lề dưới (Bottom).
  • Lựa chọn khổ giấy (Size): Khổ giấy phổ biến là A4.

Trình bày thông tin ở dạng bảng

Các bước tạo bảng:

  • Bước 1: Chọn Insert.
  • Bước 2: Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table.
  • Bước 3: Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột

Các bước chèn thêm cột, hàng hoặc xóa cột, hàng:

  • B1: Đặt con trỏ soạn thảo vào ô trong bảng.
  • B2: Nháy chuột chọn Table Tools, chọn Layout.
  • B3: Chọn lệnh tương ứng trong nhóm lệnh  *Rows & Columns*

Các lệnh:

  • Lệnh Delete: Xóa cột hay hàng
  • Lệnh Insert Above: Thêm hàng bên trên hàng đã chọn.
  • Lệnh Insert Below: Thêm hàng bên dưới hàng đã chọn.
  • Lệnh Insert Left: Thêm cột bên trái cột đã chọn.
  • Lệnh Insert Right: Thêm cột bên phải cột đã chọn.

Các bước gộp ô, tách ô:

  • B1: Đặt con trỏ soạn thảo vào ô trong bảng.
  • B2: Nháy chuột chọn Table Tools, chọn Layout.
  • B3: Chọn lệnh tương ứng trong nhóm lệnh  *Merge*

Các bước điều chỉnh kích thước ô:

  • B1: Đặt con trỏ soạn thảo vào ô trong bảng.
  • B2: Nháy chuột chọn Table Tools, chọn Layout.
  • B3: Điền số thích hợp vào ô Heght (độ cao của hàng) và ô Width (độ rộng của cột) nhóm lệnh  *Cell Size*
Thực hành tìm kiếm và thay thế

Cách tìm kiếm:

  • Bước 1: Mở bảng chọn Home.
  • Bước 2: Trong nhóm lệnh Editing, chọn Find.
  • Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.

Cách thay thế:

  • Bước 1: Mở bảng chọn Home.
  • Bước 2: Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace (Hiển thị của sổ Find and Replace).
  • Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find What.
  • Bước 4: Gõ từ, cụm từ cần thay thế trong ô Replace with.
  • Bước 5: Nháy Find next để tìm và nháy nút Replace để thay thế, Replace All để thay thế toàn bộ hoặc nháy nút Cancel để kết thúc.
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Thuật toán Định nghĩa: Thuật toán là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.

Có hai cách để mô tả thuật toán:

  • Cách 1: Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên.
  • Cách 2: Sử dụng sơ đồ khối.
Chương trình máy tính
  • Máy tính thực hiện công việc theo chương trình.
  • Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "hiểu" và thực hiện được.
  • Chương trình dựa trên các dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Khi sử dụng Internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em gặp nguy cơ bị hại?

A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên Internet.

B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử  không biết rõ nguồn gốc.

C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.

D. Khi có kẻ đe dọa mình trên mạng không cho bố mẹ hoặc thầy cô giáo biết.

E. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn sử dụng thuốc trên mạng.

Câu 2: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng Internet?

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc.

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

E. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

F. Hoàn thành chương trình học ngoại ngữ trực tuyến.

Câu 3: Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân?

Câu 4: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?

A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.

B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử,…

C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở cac địa điểm khác nhau.

D. Có thể thực hiện bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo

Câu 5: Em chọn loại căn lề nào khi trình bày nội dung bài thơ lục bát trên phần mềm soạn thảo văn bản? Tại sao?

Câu 6: Em hãy chọn hướng trang phù hợp cho các văn bản sau:

a) Đơn xin nghỉ học            

b) Báo cáo tổng kết năm học của lớp.

c) Sổ lưu niệm của lớp.      

d) Sách ảnh chứa ảnh phong cảnh

Câu 7: Em sử dụng những chức năng nào của phần mềm soạn thảo văn bản để tạo nội dung cho cuốn số lưu niệm?

Câu 8: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng:

a) Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table.

b) Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột.

c) Chọn Insert.

Câu 9: Bản tin sau đây nói về kết quả thực hiện phong trào đọc sách của học sinh khối 6.

Bản tin "Phong trào đọc sách"

Trong những năm gần đây, số học sinh khối 6 của nhà trường yêu thích ddpcj sách đã tăng lên rõ rệt. Kết quả khảo sát của năm 2017 cho thấy, số học sinh yêu thích đọc sách là 230 em, chiếm 52% tổng số học sinh của khối. Số liệu này của các năm 2018 và 2019 lần lượt là 256 em (chiếm 64%) và 345 em (chiếm 78%). Phong trào đọc sách đang ngày càng được nhiều học sinh tích cực hưởng ứng.

a) Em hãy tạo một bảng để trình bày cô đọng nội dung của bản tin trên.

b) Hãy bổ sung thông tin sau vào bảng: “ Năm 2016, kết quả khảo sát học sinh khối 6 của nhà trường cho thấy có 175 em học sinh yêu thích đọc sách, chiếm 45% tổng số học sinh của khối.”

Câu 10: Thuật toán là gì?

A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ.

B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ.

C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.

D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ.

Câu 11: Em hãy tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây:

a) Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b.

b) Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.

B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc.

C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.

D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.

Câu 13: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:

A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…

B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…

C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace…

D. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…

Câu 14: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?

A. Cấu trúc lặp.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 15: Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Delete cells

B. Delete columns

C. Delete rows

D. Delete table

Từ khóa tìm kiếm: Đề cương ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 2, ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức học kì 2, Kiến thức ôn tập Tin học 6 kết nối tri thức kì 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo