Đề cương ôn tập Tiếng Anh 6 Global Success học kì 1

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 6 bộ sách Kết nối tri thức mới là tài liệu giúp các em ôn tập củng cố lại toàn bộ kiến thức được của môn Tiếng Anh 6. Tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập các dạng bài khác nhau để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo đề cương chi tiết

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

1. School things and activities (Đồ vật và hoạt động của trường)

  • boarding school: trường nội trú
  • calculator: máy tính
  • international: quốc tế
  • interview: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
  • knock: gõ (cửa)

2. Verb (play, do, have, study) + Noun (Động từ: play, do, have, study + Danh từ)

  • play: football, music
  • do: homework, exercise
  • have: lunch, lessons
  • study: English, science, history

Pronunciation

Sounds /ɑː/ and /ʌ / (Âm /ɑː/ và /ʌ /)

  • /ɑː/ smart; art; cartoon; class
  • /ʌ /: subject; study; Monday; compass

Grammar

1. Present simple (Hiện tại đơn)

Thể khẳng định:

S + am/ is/ are + N/ Adj

  • S = I + am
  • S = He / She / It + is
  • S = You / We / They + are

Thể phủ định

S + am/ is/ are + not + N/ Adj

  • S = I + am not
  • S = He / She / It + is not
  • S = You / We / They + are not

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes / No question

Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời:

  • Yes, S + am/ is/ are.
  • No, S + am/ is/ are + not.

Câu hỏi WH- question

WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) + …

2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)

always, usually, normally, often, sometimes, seldom, rarely, never

Skills

1. Đọc về trường học

2. Nói về ngôi trường mà một người muốn theo học

3. Nghe về các hoạt động của trường

4. Viết một đoạn văn về trường học của một người nào đó

UNIT 2: MY HOUSE

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

1. Types of house (Các loại nhà)

  • country house: nhà ở vùng quê 
  • department store: cửa hàng tạp hóa
  • flat: căn hộ
  • townhouse: nhà phố

2. Rooms and furniture (Phòng và nội thất)

  • chest of drawers: tủ có ngăn kéo 
  • furniture: đồ đạc trong nhà
  • wardrobe: tủ đựng quần áo

Pronunciation

Final sounds: /s/ and /z/ (Âm cuối /s/ và /z/)

“S” được phát âm là /s/ khi:

  • “S” ở cuối một từ, và đi sau các âm gió /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /ʧ/
  • “S” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm.
  • “S” đứng đầu một từ.
  • Chữ cái “c” cũng được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y.

“S” được phát âm là /z/ khi:

  • “S” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io.
  • “S” ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh. Lưu ý trường hợp "x" được phát âm là /z/.

Grammar

1. Possessive case (Sở hữu cách)

Sở hữu cách được thể hiện bằng cách thêm 's phía sau danh từ. 

Ví dụ: This cat is Mary's pet.

2. Prepositions of place (Giới từ chỉ nơi chốn)

at, in, on, behind, in front of, next to, between, near, above, below, …

Skills

1. Tìm hiểu về phòng và nội thất

2. Mô tả nhà cửa, phòng ốc, đồ đạc

3. Nghe tin nhà người ta

4. Viết email cho một người bạn mô tả một ngôi nhà

UNIT 3: MY FRIENDS

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

1. Body parts and appearance (Bộ phận trên cơ thể và ngoại hình)

  • appearance: bề ngoài, ngoại hình
  • cheek: má
  • shoulder: vai

2. Personality adjectives (Tính từ về tính cách)

  • personality: tính cách
  • hard-working: chăm chỉ
  • slim: mảnh khảnh, thanh mảnh

Pronunciation

Sounds: /b/ and /p/ (Âm /b/ và /p/)

  • /b/: big, bear, buy, robe
  • /p/: pig, pear, pie, rope

Grammar

Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)

1. Câu khẳng định

S + am/is/are + V-ing

  • I + am + V-ing   
  • He / she / it / danh từ số ít / danh từ không đếm được + is + V-ing
  • You / we / they / danh từ số nhiều + are + V-ing

2. Câu phủ định

S + am/is/are + not + V-ing

3. Câu nghi vấn

Dạng câu hỏi yes/no:

S + am/is/are + not + V-ing

Dạng câu hỏi bắt đầu bằng Wh-:

S + am/is/are + not + V-ing

Skills 

1. Đọc về bạn bè và trại hè

2. Nói về bạn bè và trại hè

3. Lắng nghe về những người bạn thân nhất

4. Viết đoạn nhật ký về bạn thân

UNIT 4: MY NEIGHBORHOOD

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

​​Places in a neighborhood (Địa điểm trong khu phố)

  • art gallery: phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
  • cathedral: nhà thờ lớn, thánh đường
  • railway station: ga tàu hỏa
  • suburb: khu vực ngoại ô

Pronunciation

Sounds: /I/ and /i:/ (Âm /I/ và /i:/)

  • /I/: noisy, expensive, exciting
  • /i:/ : convenient, clean, cheap

Grammar

Comparative adjectives (So sánh hơn)

So sánh hơn với tính từ / trạng từ ngắn

  • Công thức: S + V + Adj/Adv + -er + than

So sánh hơn với tính từ / trạng từ dài

  • Công thức: S + V + more + Adj/ Adv + than

Skills

1. Đọc về một khu phố

2. Nói về một khu phố

3. Nghe về một khu phố

4. Viết đoạn văn tả một xóm

UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

1. Things in nature (Những thứ trong tự nhiên)

  • desert: sa mạc
  • landscape: phong cảnh
  • natural wonder: kỳ quan thiên nhiên
  • waterfall: thác nước

2. Travel items (Đồ dùng khi đi du lịch)

  • backpack: ba lô
  • plaster: băng, gạc y tế
  • suncream: kem chống nắng

Pronunciation

Sounds: /t/ and /d/ (Âm /t/ và /d/)

  • /t/: mountain, waterfall, desert, plaster
  • /d/: wonder, island, guide, holiday

Grammar

1. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)

Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.

  • VD: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), …

Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns) là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm. 

  • VD: money (tiền), advice (lời khuyên), rain (trời mưa), …

2. Modal verb: must / mustn't (Động từ khuyết thiếu must / mustn't)

  • Công thức: S + Must + V nguyên mẫu + O …
  • Công thức: S + Mustn’t + V nguyên mẫu …

Skills

1. Đọc về kỳ quan thiên nhiên

2. Nói về những địa điểm nổi tiếng và những điều bạn nên/không nên làm ở đó

3. Nghe kể về một kỳ quan thiên nhiên

4. Viết đoạn văn về một kỳ quan thiên nhiên

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

Tên các phần

Nội dung chính

Vocabulary

Things and activities at Tet (Những thứ và hoạt động trong ngày Tết)

  • decorate: trang trí, trang hoàng
  • family gathering: gia đình sum họp
  • lucky money: tiền lì xì
  • wish: điều ước

Pronunciation

Sounds: /s/ and /ʃ/ (Âm /s/ và /ʃ/)

  • /s/: rice, celebrate, spring
  • /ʃ/: shopping, wish, special

Grammar

1. Should / shouldn't for advice (Lời khuyên should / shouldn't)

Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác) . 

2. Some / any for amount (Some / any chỉ số lượng)

"Some" và “any" được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.

  • Chúng ta dùng "some" trong câu khẳng định, trong lời mời, trong lời đề nghị
  • "Any" được dùng trong các câu phủ định và khi muốn hỏi thứ gì đó có còn hay không.

Skills

1. Đọc về tập tục đón năm mới

2. Nói về những điều trẻ nên làm/

không nên làm vào dịp Tết

3. Nghe kể chuyện chuẩn bị đón Tết

4. Viết email về những việc con cái nên/không nên làm vào dịp Tết

B. Bài tập và hướng dẫn giải

DẠNG 1. PRONUNCIATION

Exercise 1: Put the words below to the correct column in the table.

(Đặt các từ dưới đây vào đúng cột trong bảng)

/ ʌ /

/ ɑː /

  

1. hut - hug

2. cup - car

3. but - barn

4. cut - star

5. mud - start

Exercise 2: Choose the correct pronunciation of the final sound /s/ or /z/ for the following words:

(Chọn cách phát âm đúng âm cuối /s/ hoặc /z/ cho các từ sau)

1. books / s / or / z /

2. cats / s / or / z /

3. dogs / s / or / z /

4. boys / s / or / z /

5. girls / s / or / z /

Exercise 3: Choose the word with the correct vowel sound (/I/ or /i:/) to complete the sentence:

(Chọn từ có nguyên âm đúng (/I/ hoặc /i:/) để hoàn thành câu)

1. I _____ my keys in the car this morning. (lost / least)

2. He likes to _____ his coffee black. (drink / drank)

3. She _____ to school every day. (walks / woke)

4. We _____ the new movie last night. (saw / see)

5. They _____ their vacation in Hawaii. (planned / pleasured)

DẠNG 2. VOCABULARY

Exercise 1: Match the word from 1 - 5 with the appropriate definition from a - b.

(Nối từ 1 - 5 với định nghĩa thích hợp từ a - b)

1. Calculator          2. Cathedral          3. Landscape

4. Backpack          5. Suncream

a. A large area of land, especially in relation to its appearance 

b. A large church or religious building

c. Machine used for mathematical calculations

d. Cream or lotion used to protect the skin from sunburn

e. Bag used to carry things on your back

Exercise 2: Fill in the blanks with the correct verb and noun.

(Điền vào chỗ trống với động từ và danh từ đúng)

1. I like to ____ football with my friends on weekends.

2. She needs to ____ her homework before going to bed.

3. We usually ____ lunch together at noon.

4. He wants to ____ English at a language center.

Exercise 3: Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây)

lucky, landscape, decorate, appearance

1. The _____ in the countryside is very beautiful.

2. She has a very pleasant _____ and is easy to talk to.

3. I need to _____ the room before our guests arrive.

4. We always receive _____ money from our parents during Tet.

DẠNG 3. GRAMMAR

Exercise 1: Fill in the blanks with present simple verbs.

(Điền vào chỗ trống với các động từ hiện tại đơn)

1. I _____ (play) basketball every Sunday with my friends.

2. She _____ (read) a book before going to bed.

3. They _____ (watch) TV every evening after dinner.

4. He _____ (work) as a teacher in a high school.

5. We _____ (like) to eat pizza on Fridays.

Exercise 2: Fill in the blanks with the correct adverb of frequency.

(Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

1. I go to the gym ____________ (often / never).

2. She ____________ (always / rarely) wakes up early.

3. They ____________ (sometimes / usually) have dinner together.

4. He ____________ (frequently / hardly ever) forgets his keys.

5. We ____________ (rarely / usually) watch TV.

Exercise 3: Rewrite the following sentences using the possessive case.

(Viết lại các câu sau sử dụng trường hợp sở hữu)

1. The car belonging to my sister is parked outside.

2.  The books that belong to the library are overdue.

3. The house that belongs to them is on the hill.

4. The food that belongs to us is in the fridge.

5. The keys that belong to him are on the table.

Exercise 4: Choose the correct preposition of place to complete the following sentences.

(Chọn giới từ chỉ nơi chốn để hoàn thành các câu sau)

1. The cat is ____________ the table.

2. The book is ____________ the shelf.

3. The pen is ____________ the notebook.

4. The bird is ____________ the tree.

5. The car is ____________ the garage.

Exercise 5: Fill in the blanks with the correct present continuous form of the verb.

(Điền vào chỗ trống dạng hiện tại tiếp diễn đúng của động từ)

1.  They ____________ (watch) TV right now.

2. She ____________ (read) a book at the moment.

3. He ____________ (listen) to music while he works.

4. I ____________ (cook) dinner for my family.

5. We ____________ (play) video games together.

Exercise 6: Complete the following sentences using the comparative form of the adjective.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ)

1. The elephant is ____________ (big) than the mouse.

2. The mountain is ____________ (high) than the hill.

3. The car is ____________ (fast) than the bicycle.

4. The sun is ____________ (hot) than the moon.

5. The river is ____________ (wide) than the stream.

Exercise 7: Choose the correct form of the noun.

(Chọn dạng đúng của danh từ)

1. Please pass me the ____________ (glass / glasses) of water.

2. He has three ____________ (child / children).

3. She bought some ____________ (bread / breads) from the bakery.

4. We need to buy more ____________ (milk / milks) from the store.

5. The ____________ (sheep / sheeps) are grazing in the field.

Exercise 8: Fill in the blanks with the correct modal verb.

(Điền vào chỗ trống với động từ khiếm khuyết đúng)

1. You ____________ (must / mustn't) smoke in the office.

2. They ____________ (must / mustn't) arrive on time for the meeting.

3. She ____________ (must / mustn't) study for the exam if she wants to pass.

4. We ____________ (must / mustn't) wear helmets when riding a motorcycle.

5. He ____________ (must / mustn't) take his medicine every day.

Exercise 9: Rewrite the following sentences using "should" or "shouldn't" for advice.

(Viết lại các câu sau sử dụng "nên" hoặc "không nên" để xin lời khuyên)

1. You need to exercise more often.

2. They have to eat more vegetables.

3. She has to get more sleep at night.

4. We need to save more money for the future.

5. He needs to study more for the exam.

Exercise 10: Complete the following sentences using "some" or "any" for amount.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng "some" hoặc "any" cho số lượng) 

1. Do you have ____________ (some / any) water to drink?

2. She doesn't have ____________ (some / any) money to buy a new dress.

3. We need to buy ____________ (some / any) bread for dinner.

4. There aren't ____________ (some / any) seats available for the concert.

5. He wants to eat ____________ (some / any) pizza for lunch.

Từ khóa tìm kiếm: Giải Đề cương Tiếng Anh 6 Global Success, Giải đề cương Tiếng Anh 6 kết nối tri thức Global Succes, Giải đề cương Anh 6 Global Succes

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo