Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
TRẮC NGHIỆM
Quan sát hình sau:
Hãy trả lời Câu 1 và Câu 2
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 960 cm2
- B. 970 cm2
- C. 850 cm2
- D. 890 cm2
Câu 2: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
- A. 1070 cm2
B. 1710 cm2
- C. 1701 cm2
- D. 1170 cm2
Câu 3: Những hình nào là hình khai triển của hình lập phương?
- A. Hình 1, hình 3, hình 4
- B. Hình 2, hình 3, hình 4
- C. Hình 1, hình 2, hình 3
D. Hình 1, hình 2, hình 4
Câu 4: Hình dưới đây là hình khai triển của hình gì?
- A. Hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật
- C. Hình trụ
- D. Hình tam giác
Câu 5: Hình khai triển của hình lập phương gồm mấy hình vuông?
- A. 2
- B. 5
C. 6
- D. 4
Câu 6: Hình dưới đây là hình khai triển của hình:
- A. hình tròn
- B. hình trụ
- C. hình hộp chữ nhật
D. hình lập phương
Câu 7: Số?
Độ dài cạnh hình lập phương | Diện tích toàn phần |
9 m | ? |
- A. 177 m2
B. 486 m2
- C. 232 m2
- D. 466 m2
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình lập phương có chu vi đáy là 25,2 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: …..
- A. 248,12 dm2
- B. 421,85 dm2
C. 238,14 dm2
- D. 235,72 dm2
Câu 9: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:
- A. V = a + b + c
B. V = a × b × c
- C. V = a + b - c
- D. V = a × b + c
Câu 10: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
- A. 77 cm2
B. 72 cm2
- C. 87 cm2
- D. 80 cm2
Câu 11: Một khối kim loại hình lập phương có độ dài cạnh là 0,3 m. Thể tích của khối kim loại đó là …m3
- A. 27
B. 0,027
- C. 0,0027
- D. 0,27
Câu 12: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 3,5 cm là bao nhiêu?
- A. 46,23 cm3
- B. 49,78 cm3
C. 42,875 cm3
- D. 42,5 cm3
Câu 13: Công thức tính thể tích V của hình lập phương có cạnh b là:
- A. V = b × b
B. V = b × b × bC. V = b × b × 4
- D. V = b × b × 3
Câu 14: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:
- A. 15 cm3
- B. 150 cm3
C. 125 m3
- D. 75 cm3
Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 800 cm3, chiều dài 20 cm và chiều rộng 10 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
- A. 2 cm
- B. 5 cm
C. 4 cm
- D. 9 cm
Câu 16: Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm và chiều cao 4 cm là:
- A. 180 cm3
- B. 234 cm3
- C. 240 cm3
D. 216 cm3
Câu 17: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 12 cm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Thể tích khối gỗ đó là:
- A. 2427 cm3
- B. 2450 cm3
- C. 2475 cm3
D. 2430 cm3
Câu 18: Tính thể tích của hình lập phương có cạnh 8 m.
- A. 531 m3
- B. 521 m3
- C. 513 m3
D. 512 m3
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình lập phương có thể tích là 1331 dm3. Độ dành cạnh hình lập phương đó là ….. dm
- A. 13
B. 11
- C. 19
- D. 15
Câu 20: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm và chiều cao 5 cm. Thể tích của hình hộp này là:
A. 60 cm³
- B. 20 cm³
- C. 12 cm³
- D. 30 cm³
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức, Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 9: Diện tích và Toán 5 kết nối tri thức. Trắc nghiệm Toán 5 KNTT Ôn tập chủ đề 9: Diện tích và
Bình luận