Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 7: Tỉ số và các bài toán liên quan (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 7: Tỉ số và các bài toán liên quan (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hiệu của hai số là 64 và tỉ số của hai số là TRẮC NGHIỆM. Số lớn là: 

  • A. 140
  • B. 130
  • C. 160
  • D. 136 

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 

Hiệu của hai số là 18,5 và tỉ số của hai số đó là TRẮC NGHIỆM. Số bé là ….. 

  • A. 55
  • B. 37
  • C. 25
  • D. 30

Câu 3: Số ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 120
  • B. 135
  • C. 125
  • D. 134

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 550
  • B. 200
  • C. 150
  • D. 300

Câu 5: Giá một chiếc xe đạp tăng 15% so với tháng trước. Nếu tháng trước giá chiếc xe đạp là 2.000.000 đồng thì tháng này giá bao nhiêu?

  • A. 2 600 000 đồng
  • B. 2 100 000 đồng
  • C. 2 400 000 đồng
  • D. 2 300 000 đồng

Câu 6: Một quyển sách có 180 trang. Bạn Phúc đã đọc được 15% số trang sách đó. Hỏi bạn Phúc đã đọc được bao nhiêu trang?

  • A. 27 trang
  • B. 25 trang
  • C. 28 trang
  • D. 29 trang

Câu 7: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:

  • A. 1 : 7 000 000
  • B. 1 + 8 000 000
  • C. 1 – 5 000 000
  • D. 1 × 6 000 000

Câu 8: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là TRẮC NGHIỆM, hai số đó là:

  • A. 44 và 55
  • B. 45 và 54
  • C. 32 và 67
  • D. 26 và 73

Câu 9: Số ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Số bé là 60 và số lớn là 108
  • B. Số bé là 66 và số lớn là 114
  • C. Số bé là 64 và số lớn là 112
  • D. Số bé là 62 và số lớn là 110 

Câu 10: Trong một trang trại, số lượng con gà bằng TRẮC NGHIỆM số lượng con vịt. Biết rằng số lượng con gà ít hơn số lượng con vịt là 12 con. Số lượng con mỗi loại là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 30 con gà và 42 con vịt
  • B. 36 con gà và 48 con vịt
  • C. 35 con gà và 47 con vịt
  • D. 39 con gà và 51 con vịt

Câu 11:Trong một cuộc khảo sát về sở thích thể thao của 200 người, thu được kết quả như sau:

Số người thích bóng đá80
Số người thích bóng rổ50
Số người thích cả hai môn20

Tỉ số phần trăm của số người thích bóng đá so với tổng số người khảo sát là:

  • A. 40%
  • B. 45%
  • C. 55%
  • D. 60%

Câu 12: Một bình nước chứa 1,5 lít nước. Bạn An đã uống hết 300 ml nước. Tính tỉ số phần trăm lượng nước còn lại so với lượng nước ban đầu trong bình.

  • A. 60%
  • B. 40%
  • C. 20%
  • D. 80%

Câu 13: Một trường học có 1500 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28% tổng số học sinh. Hỏi số học sinh còn lại là bao nhiêu?

  • A. 420
  • B. 1080
  • C. 1100
  • D. 950

Câu 14: Một khu rừng có diện tích 500 ha. Nếu 40% diện tích rừng bị chặt phá, hỏi diện tích rừng còn lại là bao nhiêu?

  • A. 300 ha
  • B. 400 ha
  • C. 200 ha
  • D. 100 ha

Câu 15: Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện phép tính: 3 272 + 47 474 = ?

  • A. 50 746
  • B. 37 474
  • C. 50 716
  • D. 51 016

Câu 16: An và Nhi cùng giúp thầy giáo nhặt bóng trên sân, hai bạn đã nhặt được 160 quả bóng. Do An mải chơi nên chỉ nhặt được số bóng bằng TRẮC NGHIỆM số quả bóng Nhi nhặt được. Số bóng An nhặt được là: 

  • A. 77 quả bóng
  • B. 75 quả bóng
  • C. 70 quả bóng
  • D. 60 quả bóng

Câu 17: Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 5 bạn. Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh trung bình?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 7

Câu 18: Sử dụng máy tính để tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật. Hình chữ nhật đầu tiên có chiều dài 12 cm và chiều rộng 10 cm, hình chữ nhật thứ hai có chiều dài 15 cm và chiều rộng 8 cm. Tổng diện tích là:

  • A. 160 cm2
  • B. 140 cm2
  • C. 180 cm2
  • D. 240 cm2

Câu 19: Sử dụng máy tính cầm tay thực hiện phép toán: 75 + 25 ÷ 5. Kết quả nhận được sẽ là:

  • A. 80
  • B. 85
  • C. 90
  • D. 100

Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số quả cam bằng …. số quả đào

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức, Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 7: Tỉ số và Toán 5 kết nối tri thức. Trắc nghiệm Toán 5 KNTT Ôn tập chủ đề 7: Tỉ số và

Bình luận

Giải bài tập những môn khác