Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 6: Ôn tập học kì 1 (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 6: Ôn tập học kì 1 (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,5
  • B. 15
  • C. 0,015
  • D. 0,15

Câu 2: Số?

0,001 km = …. m

  • A. 10
  • B. 1
  • C. 0,1
  • D. 100

Câu 3:  Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Trung bình 150 m2 thu được 60 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 35,4 tạ lúa 
  • B. 36,4 tạ lúa 
  • C. 38,4 tạ lúa 
  • D. 37,4 tạ lúa 

Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160 m, chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Trung bình cứ 500 m2 thì thu được 250 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?

  • A. 2 tấn
  • B. 5 tấn
  • C. 4 tân
  • D. 3 tấn

Câu 5: Một người đến cửa hàng vải mua TRẮC NGHIỆM tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng TRẮC NGHIỆM tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 360 m
  • B. 350 m
  • C. 340 m
  • D. 330 m

Câu 6: Cho hình thang NSRQ như hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang NSRQ là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hình tròn như hình bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Tính diện tích của hình tròn có đường kính là 6 cm.

  • A. 29,26 cm2
  • B. 28,26 cm2
  • C. 113,04 cm2
  • D. 103,04 cm2

Câu 9: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;

  • A. 342 cm2
  • B. 350 cm2
  • C. 352 cm2
  • D. 340 cm2

Câu 10: Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm.

  • A. 0,755 m2
  • B. 0,965 m2
  • C. 0,865 m2
  • D. 0,765 m2

Câu 11: Phần nguyên của số thập phân 14,58 là:

  • A. 14
  • B. 58
  • C. 1
  • D. 5

Câu 12: Tam giác vuông là:

  • A. tam giác có 1 góc tù
  • B. tam giác có 1 góc vuông
  • C. tam giác có 3 góc nhọn
  • D. tam giác có 3 cạnh bằng nhau

Câu 13: Chu vi của một hình tròn có bán kính bằng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Diện tích hình TRẮC NGHIỆM đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. 209,04 cm2
  • B. 322,08 cm2
  • C. 418,08 cm2
  • D. 311,02 cm2

Câu 15: Có một miếng đất hình bình hành cạnh đáy dài là 32,5m; chiều cao bằng TRẮC NGHIỆM cạnh đáy. Trên miếng đất người ta trồng nhau, mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2,4kg rau. Hỏi trên miếng đất đó thu hoạch được tất cả là bao nhiêu ki-lô-gam rau ?

  • A. 1621 kg rau
  • B. 1521 kg rau
  • C. 1421 kg rau
  • D. 1321 kg rau

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

TRẮC NGHIỆM …. TRẮC NGHIỆM

  • A. 386,6
  • B. 396,6
  • C. 376,8
  • D. 366,8

Câu 17: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lớn là 15,4 cm; đáy bé bằng một nửa đáy lớn và chiều cao là 5 cm.

  • A. 57,75 cm2
  • B. 55,75 cm2
  • C. 57,55 cm2
  • D. 58,75 cm2

Câu 18: Tìm số thập phân bé nhất trong các số thập phân sau:

12,121;        12,12;          12,1;         12,2

  • A. 12,12
  • B. 12,121
  • C. 12,1
  • D. 12,2

Câu 19: Hai xe chở hàng hóa, chở tổng cộng 948,6 kg. Nếu chuyển TRẮC NGHIỆM số hàng hóa ở xe thứ nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Xe thứ nhất bằng Xe thứ hai: 464,3 kg
  • B. Xe thứ nhất bằng Xe thứ hai: 454,3 kg
  • C. Xe thứ nhất bằng Xe thứ hai: 474,3 kg
  • D. Xe thứ nhất bằng Xe thứ hai: 484,3 kg

Câu 20: Một cửa hàng có một số đường. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 9,5 tạ đường, số còn lại cửa hàng chia đều thành 18 bao. Ngày thứ hai cửa hàng bán ra 12 bao, và cửa hàng hàng còn lại 3,12 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tạ đường?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 19,86 tạ
  • B. 20,5 tạ
  • C. 17,66 tạ
  • D. 18,86 tạ

Câu 21: Một công trường xây dựng cần chuyển về 35,7 tấn sắt. Lần đầu chở được TRẮC NGHIỆM số sắt đó về bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng một nửa số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 8,5 tấn.
  • B. 8,8 tấn.
  • C. 8,6 tấn.
  • D. 8,7 tấn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác