Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 5: Một số hình phẳng, chu vi và diện tích (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 5: Một số hình phẳng, chu vi và diện tích (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15,48 cm2
  • B. 14,48 cm2
  • C. 16,48 cm2
  • D. 20,48 cm2

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông góc tại A, chu vi là 90cm. Cạnh AB bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC, cạnh BC bằng TRẮC NGHIỆM cạnh AC. Tính diện tích hình tam giác ABC ?

  • A. 357,5 cm2
  • B. 337,5 cm2
  • C. 347,5 cm2
  • D. 367,5 cm

Câu 3: Để cắt và dán lại được một hình khối như hình khối bên dưới thì cần bao nhiêu hình tam giác để ghép lại với nhau?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Biết TRẮC NGHIỆM là độ dài bán kính của đường tròn. Công thức tính chu vi TRẮC NGHIỆM của đường tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Với TRẮC NGHIỆM là bán kính của hình tròn. Ta có công thức tính diện tích hình tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Chu vi của hình tròn sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Diện tích của hình tròn sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Tính diện tích hình thang có đáy lớn dài 25 cm; đáy bé bằng nửa đáy lớn và chiều cao bằng 10 cm.

  • A. 177,5 cm2
  • B. 187,5 cm2
  • C. 167,5 cm2
  • D. 157,5 cm2

Câu 9: Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao gấp 0,3 lần đáy bé và gấp 0,2 lần đáy lớn.

  • A. 600 cm2
  • B. 500 cm2
  • C. 400 cm2
  • D. 300 cm2

Câu 10: Hình tam giác có 3 góc nhọn được gọi là:

  • A. tam giác nhọn
  • B. tam giác vuông
  • C. tam giác tù
  • D. tam giác đều

Câu 11: Diện tích của một tam giác có độ dài đáy là 3 cm và chiều cao là 6 cm là:

  • A. 9 cm2
  • B. 4,5 cm2
  • C. 36 cm2
  • D. 18 cm2

Câu 12: Một tam giác có diện tích là 2240 dm2, chiều cao là 50 dm. Độ dài đáy của tam giác đó là:

  • A. 89,6 dm
  • B. 88,6 dm
  • C. 78,9 dm
  • D. 76,8 dm

Câu 13: Một hình thang có chiều cao là 56 cm. Đáy bé kém đáy lớn 24 cm và bằng TRẮC NGHIỆM đáy lớn. Tính diện tích hình thang.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1568 cm2
  • B. 1588 cm2
  • C. 1598 cm2
  • D. 1578 cm2

Câu 14: Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm. Đáy bé gấp 0,8 lần chiều cao và kém đáy lớn 1,2dm.

  • A. 15,6 dm2
  • B. 16,6 dm2
  • C. 17,6 dm2
  • D. 18,6 dm2

Câu 15: Cho hình thang ABCD có góc A và góc D vuông, đáy nhỏ AB = 36cm, đáy lớn CD = 54cm, cạnh AD = 40cm. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho DM = 10cm. Từ M kẻ đường thẳng song song với DC và cắt BC tại N. Tính diện tích hình thang ABNM.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1272,5 (cm2)
  • B. 1282,5 (cm2)
  • C. 1482,5 (cm2)
  • D. 1285,5 (cm2)

Câu 16: Cho đường tròn như hình bên dưới. Hãy cho biết đường kính của đường tròn dài bao nhiêu cm?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 7,5 cm
  • D. 15 cm

Câu 17: Biết TRẮC NGHIỆM là độ dài đường kính của đường tròn. Công thức tính chu vi TRẮC NGHIỆM của đường tròn là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Một chiếc bánh sinh nhật hình tròn có diện tích 314 cm2. Bán kính của mặt bánh là:

  • A. 200 cm
  • B. 20 cm
  • C. 10 cm
  • D. 100 cm

Câu 19: Nếu muốn cắt, dán để tạo hình một ngôi nhà giống trong hình trên thì cần bao nhiêu mảnh ghép?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6

Câu 20: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 52,74 cm2
  • B. 15,415 cm2
  • C. 18,415 cm2
  • D. 50,64 cm2

Câu 21: Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép hồ.

  • A. 3768 m
  • B. 120 m
  • C. 378 m
  • D. 240 m

Câu 22: Tính diện tích của hình tròn có chu vi là 25,12 cm

  • A. 50,4 cm2
  • B. 52,24 cm2
  • C. 50,24 cm2
  • D. 52,4 cm2

Câu 23: Tính bán kính của hình tròn có diện tích bằng 78,5 mm2

  • A. 20 mm
  • B. 10 mm
  • C. 25 mm
  • D. 5 mm

Câu 24: Tính chu vi của hình vẽ dưới đây

TRẮC NGHIỆM

  • A. 36,11 cm
  • B. 35,15 cm
  • C. 33,15 cm
  • D. 36,25 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác