Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một chiếc hộp gỗ hình lập phương có độ dài cạnh là 200cm. Số tiền mua gỗ làm chiếc hộp lập phương đó nếu loại gỗ công nghiệp được chọn có giá 250 000 đồng cho 1m2 là:
- A.60 000 đồng.
- B. 600 000 đồng
C. 6 000 000 đồng.
- D. 60 000 000 đồng
Câu 2. Một con cá nặng 2 kg 400 g gồm đầu, thân, đuôi. Cả thân và đuôi nặng gấp 3 lần đầu cá. Thân cá nặng bằng đầu cá. Khối lượng thân cá là:
- A. 600g
- B. 800g
C. 1kg
- D. 1kg 200g
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha = ...
- A.
- B. 80
- C.
D. 80000.
Câu 4: Số đo “Bảy phẩy bốn mươi ba héc-ta” viết là:
A. 7,43 ha.
- B. 7,043 ha.
- C. 7,43 hm.
- D. 7,043 hm.
Câu 5: Một trường đại học có diện tích là 12 ha. Ngôi trường đó có diện tích bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
- A.
- B.
C. 1,2 .
- D. 120 .
Câu 6: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo thành phép so sánh đúng là:
0,037 ... 37000
- A. <.
B. =.
- C. >.
- D. +.
Câu 7: Diện tích của Lào là 236800 ...? Đại lượng thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A..
- B. ha.
- C. .
- D. .
Câu 8: Số đo có độ dài bằng 4000 là:
- A. .
B. 0,4 ha.
- C. 0,4.
- D. 40000.
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ trống là 1616 < ....
- A. 0,16.
- B. 0,1616.
C. 0,16161.
- D. 0,061.
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
41cm2 4 … 2dm2 36cm2
- A. >.
- B. <.
C. =.
- D. +.
Câu 11: Kết quả của phép tính 138 cm2 + 60 cm2 = ... m2 là:
- A. 0,198.
B. 0,0198.
- C. 0,00198.
- D. 1,98.
Câu 12: Chọn đáp án đúng?
- A. 5,5 km2 = 55 ha.
B. 5 m2 5 dm2 = 5,05 m2.
- C. 54 cm2 = 5400 dm2.
- D. 70 = 700 .
Câu 13: Kết quả của phép tính 4 km2 + 100 ha = ? ha là:
A. 500.
- B. 400.
- C. 300.
- D. 200.
Câu 14: Tờ giấy màu xanh có diện tích 500 cm², tờ giấy màu đỏ có diện tích 380 cm², tờ giấy màu vàng có diện tích 3 . . Tờ giấy có diện tích nhỏ nhất là:
A. Màu xanh.
- B. Màu vàng.
- C. Màu đỏ.
- D. 3 tờ có diện tích bằng nhau.
Câu 15: Sắp xếp 2 ha; 0,2 ; 20 ; 200 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A.0,2 ; 2 ha; 20 ; 200 .
- B. 200 ; 20 ; 2 ha; 0,2 .
- C. 0,2 ; 2 ha; 200 ; 20 .
- D. 200 ; 20 ; 0,2 ; 2 ha.
Câu 16: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm sao cho 0,145 < … < 146000
- A. 14,5 ha.
B. 14,55 ha.
- C.14,6 ha.
- D. 14,65 ha.
Câu 17: Năm 2020, diện tích trồng các loại cây của nước ta là 144 874 . Số đo diện tích đọc là:
A. Một trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư ki-lô-mét vuông.
- B. Một trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư ki-lô-mét.
- C. Một trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư héc-ta.
- D. Một trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư héc tô mét vuông.
Câu 18: Sắp xếp diện tích các tỉnh theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết rằng diện tích tỉnh Nghệ An là 16490 , Sơn La là 14174,4 , Gia Lai là 15536,9 và Đăk Lăk là 13125,4 .
- A. Nghệ An, Gia Lai, Sơn La, Đăk Lăk.
- B. Nghệ An, Gia Lai, Đăk Lăk, Sơn La.
C. Đăk Lăk, Sơn La, Gia Lai, Nghệ An.
- D. Đăk Lăk, Sơn La, Nghệ An, Gia Lai.
Câu 19: Một mảnh đất hình vuông được chia thành 25 mảnh đất hình vuông nhỏ. Biết diện tích mảnh đất lớn là 6 ha. Diện tích mảnh đất được tô màu hồng là:
- A. 3,06 ha.
B. 3,6 ha.
- C. 2,04 ha.
- D. 2,4 ha.
Câu 20: + ha + 375 = ... . Đáp án của phép tính trên là:
- A. 375.
B. 1125.
- C. 375,375.
- D. 375375.
Câu 21. Tính số tiền mua gạch để lát mặt sàn phòng học có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Mẫu gạch được chọn có dạng hình vuông cạnh 40 cm được đóng theo hộp 5 viên, mỗi hộp có giá 180 000 đồng.
- A. 900 000 đồng
- B. 720 000 đồng
C. 9 000 000 đồng
- D. 45 000 000 đồng
Câu 22: Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 10 000 000, quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh – Hà Nội đo được 127 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh – Hà Nội. Độ dài thật của quãng đường Hồ Chí Minh – Hà Nội là:
- A. 127km
B. 1270km
- C. 12700
- D. 1 270 000 000
Câu 23: Diện tích mặt cửa tủ lạnh khoảng:
A. 93,6dm2
- B. 93,6cm2
- C. 93,6mm2
- D. 93,6m2
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 250 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, khoảng cách dài số xăng – ti – mét là:
- A. 2500 cm.
- B. 50 cm.
C. 5 cm.
- D. 100 cm.
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 15: Ki-lô-mét vuông: Héc-ta
Bình luận