Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 11: Một số thống kê và xác suất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 11: Một số thống kê và xác suất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là

6A16A26A36A46A56A66A76A8
24513221

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 2

Câu 2: Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “email” của bảng dữ liệu:

Danh sách email của các bạn tổ 1 lớp 6D

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau:

Các loại kem được yêu thích

TRẮC NGHIỆM

Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết Mai đang điều tra về vấn đề gì?

  • A. Người ăn kem nhiều nhất
  • B. Số loại kem của nhà Mai hiện có
  • C. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích
  • D. Loại kem bán được trong 30 ngày

Câu 4: Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được giao cho cửa hàng A được biểu diễn bằng biểu đồ:

TRẮC NGHIỆM

Số lượng cam được giao gấp bao nhiêu lần số lượng mít?

  • A. 5 lần;
  • B. 10 lần;
  • C. 15 lần;
  • D. 20 lần.

Câu 4: Cho biểu đồ tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi.

TRẮC NGHIỆM

Hai loại huy chương nào có cùng tỉ lệ thí sinh được trao?

  • A. Huy chương vàng và huy chương bạc;
  • B. Huy chương vàng và huy chương đồng;
  • C. Huy chương bạc và huy chương đồng;
  • D. Không có hai loại nào có cùng tỉ lệ.

Câu 5: Cho biểu đồ

TRẮC NGHIỆM

Biết sản lượng điện của Việt Nam năm 2019 là 240,1.10kWh. Em hãy cho biết trong năm này Việt Nam đã nhập khẩu bao nhiêu kWh điện.

  • A. 33 614. 10kWh;
  • B. 33 614. 10kWh;
  • C. 33 614. 10kWh;
  • D. 33 614. 10kWh;

Câu 6: Cho biểu đồ tỉ lệ dân số các châu lục tính đến ngày 1 ‒ 7 ‒ 2020:

TRẮC NGHIỆM

Dân số châu Á hơn bao nhiêu người so với tổng dân số của châu Phi và châu Âu?

  • A. 2 541,171 triệu người.
  • B. 2 451,771 triệu người.
  • C. 2 514,771 triệu người.
  • D. 2 541,771 triệu người.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh giữa các phần trong dữ liệu;
  • B. Trong biểu đồ hình quạt tròn, phần chính là hình tròn biểu diễn dữ liệu được chia thành nhiều hình quạt được tô màu khác nhau;
  • C. Cả hình tròn ứng với 200%;
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Cho hình tròn biểu diễn dữ liệu đã được chia sẵn thành 10 hình quạt bằng nhau. 3 hình quạt ứng với bao nhiêu phần trăm?

  • A. 10%;
  • B. 30%;
  • C. 50%;
  • D. 70%.

Câu 9: Tập đoàn X có 6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm 2020, tỉ lệ doanh thu của mỗi công ty so với tổng doanh thu của tập đoàn được biểu thị như biểu đồ sau.

TRẮC NGHIỆM

Nếu doanh thu của công ty D là 650 tỉ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu?

  • A. 1 680 tỉ đồng;
  • B. 1 690 tỉ đồng;
  • C. 1 700 tỉ đồng;
  • D. 1 710 tỉ đồng.

Câu 10: Hoa và Tùng rủ nhau chơi cờ vua. Trong đó có 3 lần Hoa thắng, 2 lần Tùng thắng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hoa thắng và tổng số lần chơi là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Tại một nhà máy, mỗi lô sản xuất được 100 cái áo, trong đó có 87 cái áo đạt chất lượng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện sản xuất chiếc áo không đạt chất lượng và tổng số chiếc áo là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Trong một hộp kín có 3 quả bóng cùng kích thước và chất liệu, trong đó có 1 quả bóng màu xanh và 2 quả bóng màu vàng. Không nhìn vào hộp, Lan lấy ra cùng một lúc 2 quả bóng và quan sát bóng lấy được. Qua 10 lần lấy bóng liên tiếp, Lan đếm được có 11 lần xuất hiện bóng màu vàng. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện lấy ra quả bóng màu đỏ và tổng số bóng được lấy ra là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13:  Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết quả như sau:

Có 20 học sinh học qua đọc, viết;

Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe;

Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động;

Có 5 học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Kết quả trên là thu thập không có số liệu.
  • B. Kết quả trên là thu thập không phải là số.
  • C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
  • D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.

Câu 14: Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như sau:

ToánNgữ vănKhoa học tự nhiênLịch sử và Địa líTin họcGiáo dục công dânNgoại ngữCông nghệGiáo dục thể chấtÂm nhạcHoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
50%30%45%30%30%40%60%30%70%20%100%

Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất?

  • A. Toán;
  • B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp;
  • C. Giáo dục thể chất;
  • D. Ngoại ngữ.

Câu 15: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

TRẮC NGHIỆM

Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu?

  • A. 88 học sinh;
  • B. 90 học sinh;
  • C. 92 học sinh;
  • D. 94 học sinh.

Câu 16: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau:

Năm19911995199920032007201120152019
Tỉ lệ %1,861,651,511,17x1,241,121,15

Dựa vào biểu đồ biểu diễn bảng số liệu trên, tìm giá trị của x.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1,09;
  • B. 1,17;
  • C. 1,65;
  • D. 1,51.

Câu 17: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn. Biết mỗi bạn đều có khả năng được chọn. Tính xác suất của biến cố “Bạn được chọn là nam”.

  • A. 1;
  • B. TRẮC NGHIỆM;
  • C. TRẮC NGHIỆM;;
  • D. TRẮC NGHIỆM;.

Câu 18: Lượng điện tiêu thụ mỗi ngày trong 5 ngày đầu tháng 9/2021 của một hộ gia đình được cho ở biểu đồ sau.

TRẮC NGHIỆM

Chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong 5 ngày đó. Hãy tính xác suất của biến cố “Hộ gia đình sử dụng 10 kWh điện trong ngày được chọn".

  • A. TRẮC NGHIỆM;
  • B. TRẮC NGHIỆM;
  • C. TRẮC NGHIỆM;
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ:

Yếu tốVận độngDi truyềnDinh dưỡngGiấc ngủ và môi trườngYếu tố khác
Mức độ ảnh hưởng (%)202332169

Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 65%;
  • B. 66%;
  • C. 67%;
  • D. 68%.

Câu 20: Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005:

TRẮC NGHIỆM

Từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây?

  • A. 0,81 giây;
  • B. 0,83 giây;
  • C. 0,85 giây;
  • D. 0,87 giây.

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức, Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 11: Một số thống Toán 5 kết nối tri thức. Trắc nghiệm Toán 5 KNTT Ôn tập chủ đề 11: Một số thống

Bình luận

Giải bài tập những môn khác