Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức Ôn tập chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm chiều cao của đỉnh núi Everest (đơn vị: mét) qua hình ảnh sau: 

TRẮC NGHIỆM

 8000 + 800 + 40 + 8 = …

  • A. 8848
  • B. 8840
  • C. 8800
  • D. 8884

Câu 2: Sắp xếp giá tiền của các món đồ chơi sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 270 000 đồng; 99 000 đồng; 200 000 đồng.
  • B. 99 000 đồng; 200 000 đồng; 270 000 đồng.
  • C. 200 000 đồng; 99 000 đồng; 270 000 đồng.
  • D. 270 000 đồng; 200 000 đồng; 99 000 đồng.

Câu 3: Điền vào ô trống:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 98
  • B. 396
  • C. 369
  • D. 99

Câu 4: Có một số kẹo như trên hình. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu chiếc kẹo? (Biết số kẹo được chia đều).

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2 cái kẹo
  • B. 3 cái kẹo
  • C. 4 cái kẹo
  • D. 5 cái kẹo

Câu 5: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 160
  • B. 100
  • C. 50
  • D. 130

Câu 6: Điền dấu “>,<,=” vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 7: Tìm số kẹo ban đầu? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 33 cái kẹo
  • B. 20 cái kẹo
  • C. 35 cái kẹo
  • D. 36 cái kẹo

Câu 8: Trung bình cộng của hai số 357 và 123 là:

  • A. 480
  • B. 250
  • C. 240
  • D. 440

TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tìm số ghi ở nhụy hoa, biết số ghi ở nhụy hoa bằng trung bình cộng của các số ghi ở cánh hoa.

  • A. 66
  • B. 67
  • C. 68
  • D. 69

Câu 10: Phân số chỉ số miếng bánh pizza còn lại là:

TRẮC NGHIỆM

  • A.  TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho các chữ số 4; 17; 23; 100. Có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân khác 1.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Phân số thập phân TRẮC NGHIỆM đọc là:

  • A. Hai mươi ba phần mười.
  • B. Ba mươi hai phần mười.
  • C. Hai mươi ba và mười.
  • D. Hai mươi ba trên mười.

Câu 13: Người ta dùng các tấm kính hình vuông cạnh TRẮC NGHIỆMm lắp sát nhau thành một vách ngăn hình chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 4m. Số tấm kính để lắp vách ngăn đó là: 

  • A. 160 tấm             
  • B. 320 tấm             
  • C. 80 tấm               
  • D. 400 tấn

Câu 14: Tìm hỗn số biết phần nguyên của hỗn số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số giống nhau, phần tử số của phân số là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số, phần mẫu số của phân số là số tròn chục bé nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM                           
  • B. TRẮC NGHIỆM                 
  • C. TRẮC NGHIỆM                 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài TRẮC NGHIỆM, chiều rộng kém chiều dài TRẮC NGHIỆM. Vậy nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy TRẮC NGHIỆM trừ đi phân số đó rồi cộng với TRẮC NGHIỆM thì được phân số TRẮC NGHIỆM. Vậy phân số cần tìm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Một hình chữ nhật có chu vi 70 cm, được chia thành 2 phần bởi 1 đoạn thẳng song song với chiều rộng sao cho phần thứ nhất là một hình vuông, phần thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 196TRẮC NGHIỆM.
  • B. 196 m.
  • C. 147TRẮC NGHIỆM.
  • D. 147 m.

Câu 18: Một cửa hàng cứ bán được 4 máy tính thì bán được 3 máy in. Hỏi nếu bán được 40 máy tính thì cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy in?

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 12
  • D. 10

Câu 19: Giá trị chữ số 8 trong số 789 143 là:

  • A. 800 000
  • B. 80 000
  • C. 8000
  • D. 800

Câu 20: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Giá trị biểu thức A là:

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Viết phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Một kệsách có 180 quyển gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa bằng TRẮC NGHIỆM số sách trong kệ. Kệ sách có số quyển sách tham khảo là:

  • A. 60 quyển          
  • B. 120 quyển                   
  • C. 100 quyển         
  • D. 90 quyển

Câu 24: Chuyển hỗn số TRẮC NGHIỆM thành phân số ta được phân số đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Hỗn số “ba và hai mươi lăm phần ba mươi tám” được viết là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 3TRẮC NGHIỆM
  • C. 13TRẮC NGHIỆM
  • D. 30TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác