Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tính và chọn kết quà đúng: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Tính rồi rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Tính rồi rút gọn:TRẮC NGHIỆM

  • A. 1   
  • B. TRẮC NGHIỆM   
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Chọn đáp án đúng:

Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau:

"Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta … rồi trừ hai phân số đã quy đồng mẫu số".

  • A. quy đồng mẫu số
  • B. rút gọn phân số
  • C. quy đồng tử số
  • D. trừ hai tử số, trừ hai mẫu số với nhau

Câu 5: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM    
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM   
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Chọn đáp án đúng điền vào ồ trống: TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong phép tính sau: TRẮC NGHIỆM

  • A.>
  • B. <
  • C. =
  • D. +

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong phép tính sau: TRẮC NGHIỆM

  • A.>
  • B. <
  • C. =
  • D. +

Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cho: TRẮC NGHIỆM

Số thích hợp đế viết vào chỗ chấm là:

  • A.1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. -1
  • C. 1
  • D. 5

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài TRẮC NGHIỆM, chiều rộng kém chiều dài TRẮC NGHIỆM. Vậy nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Một quầy lương thực buối sáng bán được TRẮC NGHIỆM tổng số gạo, buổi chiều bán được TRẮC NGHIỆM tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM  
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Tính TRẮC NGHIỆM ta được

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy TRẮC NGHIỆM trừ đi phân số đó rồi cộng với TRẮC NGHIỆM thì được phân số TRẮC NGHIỆM. Vậy phân số cần tìm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho TRẮC NGHIỆM

Chọn câu đúng

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có  TRẮC NGHIỆM số đội viên tham gia cầu lông và TRẮC NGHIỆM số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi tổng số đội viên tham gia cầu lông và bóng đá bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp.

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được TRẮC NGHIỆM bể nước, giờ thứ hai chảy được thêm TRẮC NGHIỆM bể nước . Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác