Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10,100,1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;... (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10,100,1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;... (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thực hiện phép tính

49,7 m + 45,3 cm = …. mm

  • A. 50 153
  • B. 5152
  • C. 51 350
  • D. 51 530

Câu 2: Thực hiện phép tính

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… ta làm như thế nào?

  • A. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số.
  • B. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái ….; ba; hai; một chữ số.
  • C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba;… chữ số.
  • D. Ta thêm một; hai; ba; … số 0 vào sau số thập phân đó. 

Câu 4: Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta làm như thế nào?

  • A. Ta thêm lần lượt một; hai; ba;… vào đằng sau các chữ số thập phân đó
  • B. Ta bớt đi một; hai; ba;… số 0 ở các chữ số thập phân 
  • C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba… chữ số
  • D. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba… chữ số

Câu 5: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 11
  • B. 10
  • C. 110
  • D. 0,11

Câu 6: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 100
  • C. 0,01
  • D. 110

Câu 7: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 35
  • B. 0,35
  • C. 0,035
  • D. 350

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM …. TRẮC NGHIỆM

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 9: Số?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 100,8 và 0,1008
  • B. 10008 và 1,008
  • C. 0,1008 và 1,008
  • D. 0,01008 và 100,8

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

TRẮC NGHIỆM ….. TRẮC NGHIỆM

  • A. Không có dấu thích hợp
  • B. = 
  • C. <
  • D. >

Câu 11: Thực hiện phép tính:

5 : 0,1 + 0,5 : 0,01 + 0,05 : 0,001 + 0,005 : 0,0001

  • A. 200
  • B. 20
  • C. 0,002
  • D. 0,02

Câu 12: Thực hiện phép tính

0,009 TRẮC NGHIỆM 0,009 : 0,03 : 0,003

  • A. 9
  • B. 0,9
  • C. 0,09
  • D. 90

Câu 13: Một can chứa 10 lít nước nắm, biết một lít nước nắm có cân nặng là 1,04 kg và chiếc can rỗng nặng 1 kg. Hỏi can nước nắm đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10,4 kg
  • B. 9,4 kg
  • C. 11,4 kg
  • D. 11 kg

Câu 14: Bác Lâm có muôi một đàn 10 con mèo, bác Lâm thấy trung bình mỗi con mèo trong một bữa ăn sẽ ăn hết 75,5g thức ăn. Biết rằng mỗi ngày bác Lâm cho đàn mèo ăn 3 bữa. Hỏi trong một ngày, đàn mèo sẽ ăn hết bao nhiêu gam thức ăn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 226,5g
  • B. 22,65g
  • C. 166,5g
  • D. 2265g

Câu 15: Ngân có một chồng giấy 400 tờ, mỗi tờ giấy dày 0,1 mm. Ngân nhận thấy cứ 10 tờ giấy sẽ có cân nặng là 0,001kg. Hãy giúp Ngân tính độ dày của chồng giấy và trọng lượng của 400 tờ giấy đó.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Độ dày: 40 mm; Trọng lượng: 40g
  • B. Độ dày: 40 mm; Trọng lượng: 4kg
  • C. Độ dày: 50 mm; Trọng lượng: 50g
  • D. Độ dày: 50 mm; Trọng lượng: 5g

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác