Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 16: Các đơn vị đo diện tích (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 16: Các đơn vị đo diện tích (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tờ giấy màu xanh có diện tích 500 cm², tờ giấy màu đỏ có diện tích 380 cm², tờ giấy màu vàng có diện tích 3 TRẮC NGHIỆM. . Tờ giấy có diện tích nhỏ nhất là:

  • A. Màu xanh.
  • B. Màu vàng.
  • C. Màu đỏ.
  • D. 3 tờ có diện tích bằng nhau.

Câu 2: Sắp xếp 2 ha; 0,2 TRẮC NGHIỆM; 20 TRẮC NGHIỆM; 200 TRẮC NGHIỆM theo thứ tự từ lớn đến bé:

  • A. 0,2 TRẮC NGHIỆM; 2 ha; 20 TRẮC NGHIỆM; 200 TRẮC NGHIỆM.
  • B. 200 TRẮC NGHIỆM; 20 TRẮC NGHIỆM; 2 ha; 0,2 TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0,2 TRẮC NGHIỆM; 2 ha; 200 TRẮC NGHIỆM; 20 TRẮC NGHIỆM.
  • D. 200 TRẮC NGHIỆM; 20 TRẮC NGHIỆM; 0,2 TRẮC NGHIỆM; 2 ha.

Câu 3: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm sao cho 0,145 TRẮC NGHIỆM < … < 146000 TRẮC NGHIỆM

  • A. 14,5 ha.
  • B. 14,55 ha.
  • C.14,6 ha.
  • D. 14,65 ha.

Câu 4: Đáp án nào chỉ gồm các đơn vị đo diện tích?

  • A. Kg, hg, dag, g.
  • B. km, ha, m, dm, cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM; ha; m ;TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM; ha; TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 5: 2 TRẮC NGHIỆM gấp 2 TRẮC NGHIỆM bao nhiêu lần?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 10.
  • D. 100.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,152 ha = ...m2 là:

  • A. 152.
  • B. 1520.
  • C. 15200.
  • D. 152000.

Câu 7: Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. ha.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Một khu đất có diện tích 10,5 km². Diện tích đó tương đương với bao nhiêu héc-ta?

  • A. 10,5.
  • B. 100,5.
  • C. 1050.
  • D. 1500

Câu 9: Chọn đáp án đúng?

  • A. 5,5 km2 =  55 ha.
  • B. 5 m2 5 dm2 = 5,05  m2.
  • C. 54 cm2 = 5400 dm2.
  • D. 70TRẮC NGHIỆM = 700 TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Kết quả của phép tính 4 km2 + 100 ha = ? ha là:

  • A. 500.
  • B. 400.
  • C. 300.
  • D. 200.

Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 160 cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 20 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. 150 TRẮC NGHIỆM .
  • B. 15 TRẮC NGHIỆM .
  • C. 0,15 TRẮC NGHIỆM .
  • D. 0,0015 TRẮC NGHIỆM .

Câu 12: Anh Tuấn dự kiến chi phí để làm một chiếc cửa sổ gồm 6 tấm kính nhỏ. Biết mỗi tấm kính nhỏ có chiều dài là 25 cm, chiều rộng là 20 cm. Mỗi TRẮC NGHIỆM kính có giá 450 đồng. Chi phí mà anh Tuấn cần chi trả nếu mua kính là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.350.000 đồng.
  • B. 1.450.000 đồng.
  • C. 225.000 đồng.
  • D. 350.000 đồng. 

Câu 13: Một khu vườn hình vuông với độ dài cạnh là 8m. Diện tích khu vườn là bao nhiêu mét vuông?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 640.
  • B. 60.4.
  • C. 6.4.
  • D. 64.

Câu 14: Theo thống kê năm 2023, diện tích đất trồng cây ăn quả của tỉnh Hưng Yên khoảng 14.100 ha. Trong đó, diện tích trồng cây nhãn chiếm TRẮC NGHIỆM. Diễn tích đất trồng nhãn của tỉnh Hưng Yên là:

  • A. 4700 ha.
  • B. 42300 ha.
  • C. 4770 ha.
  • D. 9400 ha.

Câu 15: Người ta sử dụng những viên gạch có chiều dài 40 cm, chiều rộng 30 cm để lát một bức tường có diện tích 6,6 TRẮC NGHIỆM. Số viên gạch để lát bức tường đó là:

  • A. 53.
  • B. 54.
  • C. 55.
  • D. 56.

Câu 16: Người ta dán liền nhau 50 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 0,2m, biết mỗi con tem có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 400.
  • B. 300.
  • C. 200.
  • D. 100.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác