Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức bài 1: Ôn tập số tự nhiên (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
987 … 1086
- A. >
B. <
- C. =
Câu 2: Làm tròn số 778 052 đến hàng chục nghìn ta được số?
- A. 770 000
B. 780 000
- C. 778 000
- D. 870 000
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
A. >
- B. <
- C. =
- D. +
Câu 4: Tờ tiền dưới có mệnh giá là?
- A. Hai trăm nghìn
- B. Hai nghìn đồng
C. Hai trăm nghìn đồng
- D. Hai trăm đồng
Câu 5: Chú gấu bông dưới đây có giá tiền đọc là:
- A. Hai năm mươi nghìn đồng
- B. Hai trăm năm mươi đồng
- C. Hai trăm năm mươi nghìn
D. Hai trăm năm mươi nghìn đồng
Câu 6: Làm tròn số 99 999 đến hàng nghìn được số:
- A. 99 000
B. 100 000
- C. 90 000
- D. 99 900
Câu 7: Số 1 000 000 000 có cách đọc đúng nhất là:
- A. Một nghìn triệu
- B. Một triệu
C. Một tỉ
- D. Một trăm triệu
Câu 8: Nam có thói quen viết các số biểu diễn ngày, tháng, năm liên tiếp nhau để được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Ví dụ, ngày 20 tháng 2 năm 1983, Nam sẽ viết được là: 2021983. Vậy với ngày Phụ nữ Việt Nam năm nay, Nam sẽ được số:
- A. 0832024
- B. 3042024
C. 20102024
- D. 20112024
Câu 9: Doanh thu bán iphone cả ngày hôm nay của anh Tuyền được khoảng 24 000 000 đồng". Thực tế doanh thu cả ngày của anh Tuyền là 23 590 000 đồng. Hỏi anh Tuyền đã làm tròn doanh thu đến hàng nào?
- A. hàng chục
- B. hàng chục nghìn
C. hàng triệu
- D. hàng chục triệu
Câu 10: Cửa hàng bác A có số quả cam là số tròn trăm liền sau của 700. Hỏi cửa hàng bác A có bao nhiêu quả cam?
- A. 700 quả
- B. 750 quả
C. 800 quả
- D. 900 quả
Câu 11: Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên?
A. 18 số
- B. 17 số
- C. 16 số
- D. 15 số
Câu 12: Trang trại nhà bác An có 789 654 con gà. Làm tròn số gà đó đến hàng nghìn ta được:
- A. 780 000
B. 790 000
- C. 789 000
- D. 798 000
Câu 13: Số 89 075 đọc là:
- A. Tám chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
- B. Tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi năm
C. Tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
- D. Tám chín nghìn không trăm bảy mươi lăm
Câu 14: Giá trị của chữ số 7 trong số 57 895 là:
- A. 70
- B. 700
C. 7000
- D. 70 000
Câu 15: Số sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín được viết là:
- A. 68 09
B. 68 009
- C. 68 089
- D. 68 099
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Kết nối bài 1: Ôn tập số tự nhiên
Bình luận