Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 81 Ôn tập chung (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài 81 Ôn tập chung kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Trong các phép tính đã cho dưới đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?

  • A. 11 208 + 13 256.
  • B. 55 241 - 31 305.
  • C. 2 408 × 3.
  • D. 15 280 : 5.

Câu 2: Cân nặng của túi gạo tẻ là

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 81 Ôn tập chung (P2)

  • A. 1kg.
  • B. 4kg.
  • C. 5kg.
  • D. 6kg.

Câu 3: Số 6 539 được đọc là

  • A. Sáu nghìn năm trăm chín mươi ba.
  • B. Sáu nghìn năm trăm ba mươi chín.
  • C. Sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.
  • D. Sáu nghìn năm trăm ba mươi tám.

Câu 4: Số lớn nhất là

  • A. 53 460.
  • B. 54 360.
  • C. 46 530.
  • D. 53 640.

Câu 5: Bạn Mai làm bài tập từ 8 giờ 05 phút đến 9 giờ 45 phút. Hỏi bạn Mai đã dành bao nhiêu thời gian để làm bài tập?

  • A. 1 giờ 40 phút.
  • B. 1 giờ 20 phút.
  • C. 1 giờ 50 phút.
  • D. 2 giờ.

Câu 6: Bình A chứa 30 lít dầu. Lượng dầu ở bình B bằng lượng dầu Bình A giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai bình có bao nhiêu lít dầu?

  • A. 30 lít dầu.
  • B. 35 lít dầu.
  • C. 40 lít dầu.
  • D. 50 lít dầu.

Câu 7: Bạn A lau nhà lúc 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 20 phút. Hỏi bạn An lau nhà trong thời gian bao lâu?

  • A. 10 phút.
  • B. 20 phút.
  • C. 30 phút.
  • D. 35 phút.

Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài gấp 2 chiều rộng

  • A. 16cm$^{2}$.
  • B. 24cm$^{2}$.
  • C. 48cm$^{2}$.
  • D. 128cm$^{2}$.

Câu 9: Khu vườn của mẹ hình vuông có chu vi là 24m. Diện tích mảnh vườn là

  • A. 42m$^{2}$.
  • B. 48m$^{2}$.
  • C. 36m$^{2}$.
  • D. 63m$^{2}$.

Câu 10: Hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là

  • A. 234cm$^{2}$.
  • B. 243cm$^{2}$.
  • C. 324cm$^{2}$.
  • D. 432cm$^{2}$.

Câu 11: Sắp xếp các số sau: 53 460; 54 360; 46 530; 53 640 theo thứ tự từ lớn đến bé

  • A. 53 460; 53 649; 54 360; 46 530.
  • B.  46 530; 53 460; 53 640; 54 360.
  • C. 53 640; 54 360; 53 460; 46 450.
  • D. 54 360; 53 640; 53 460; 46 530.

Câu 12: Kết quả của phép tính 78 364 - 45 371 là

  • A. 32 993.
  • B. 32 399.
  • C. 23 933.
  • D. 23 993.

Câu 13: Kết quả của phép tính 7 293 × 5 là

  • A. 36 454.
  • B. 36 456.
  • C. 36 465.
  • D. 36 564.

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức (251 + 463) : 2 là

  • A. 714.
  • B. 357.
  • C. 264.
  • D. 348.

Câu 15: Số bé nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

  • A. 20 467.
  • B. 32 508.
  • C. 11 403.
  • D. 15 927.

Câu 16: Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là

  • A. 20 467.
  • B. 32 508.
  • C. 11 403.
  • D. 15 927.

Câu 17: Kết quả của phép tính 42 307 + 25 916 là

  • A. 68 982.
  • B. 68 223.
  • C. 68 999.
  • D. 68 000.

Câu 18: Kết quả của phép tính 42 580 : 5 là

  • A. 937.
  • B. 819.
  • C. 816.
  • D. 918.

Câu 19: Số bé nhất là

  • A. 53 460.
  • B. 54 360.
  • C. 46 530.
  • D. 53 640.

Câu 20: Số gồm 5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 6 đơn vị viết là

  • A. 53 206.
  • B. 53 260.
  • C. 60 235.
  • D. 6 235.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác